
tin học

Quiz
•
Others
•
KG
•
Medium
Cẩm Tiên Nguyễn
Used 4+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sau khi đã tạo các bảng, bạn có thể thiết lập các quan hệ giữa các hàng bằng cách?
Thiết lập khóa phụ
Thiết lập khóa chính
Thiết lập khóa ngoài
Thiết lập khóa cầm trùng lập
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để thêm trường vào bảng, các cách làm nào sau đây là đúng?
Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn New column.
Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Shift+Insert hoặc nhảy chuột phải chọn Add column.
Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
Nháy vào Thêm trường hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tạo lập CSDL mymusic, có các bước thực hiện sau: 1. Nháy chuột phải ở vùng danh sách các CSDL đã có 2. Chọn Cơ sở dữ liệu; 3. Chọn Tạo mới; 4. Nhập mymusic; 5. Chọn OK. Sắp xếp lại các bước để được cách làm đùng.
1, 2, 3, 4, 5
1, 4, 3, 2, 5
3, 2, 1, 4, 5
1, 3, 2, 4, 5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện
Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn PRIMARY.
Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY.
Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY.
Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để chọn AUTO INCREMENT cho trưởng khoa chính, ta chọn ở vị trí nào sau đây?
Phía dưới nhãn Length/Set.
Phía dưới nhãn Allow NULL.
Phía dưới nhãn Mặc định.
Phía dưới nhãn Kiểu dữ liệu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tạo lập bảng nhacsi(idNhacsi, tenNhacsi), idNhacsi kiểu INT, tenNhacsi kiểu VARCHAR (255). Vậy INT, VARCHAR và 255 được khai báo ở các nhân nào?
INT và VARCHAR được khai báo ở nhân Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhân Allow NULL.
INT và VARCHAR được khai bảo ở nhân Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhân Length/Set.
INT được khai báo ở nhân Kiểu dữ liệu, VARCHAR được khai báo ở nhân Length/Set, 255 được Khai báo ở nhân Allow NULL.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Để xoá trưởng, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Add column.
Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Delete column.
Nháy chuột trái vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
44 questions
Bài ktr sinh

Quiz
•
11th Grade
44 questions
Câu hỏi về Thương mại điện tử

Quiz
•
3rd Grade
35 questions
Câu Hỏi Ôn Tập Tin Học Lớp 11

Quiz
•
1st Grade
38 questions
lí_1_

Quiz
•
1st - 5th Grade
36 questions
Tin Học

Quiz
•
11th Grade
36 questions
Đề Cương Ôn Tập Môn Tin Học

Quiz
•
KG
44 questions
địa

Quiz
•
KG - University
40 questions
địa bàn của luffy

Quiz
•
KG
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Disney Characters

Quiz
•
KG
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
MTSS - Attendance

Quiz
•
KG - 5th Grade
20 questions
Logos

Quiz
•
KG
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade
12 questions
Doubles and Near Doubles

Quiz
•
KG - 2nd Grade