NLKT

NLKT

University

371 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTMTT2

KTMTT2

University

102 Qs

YHCS1: CASE LÂM SÀNG 1: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2, TĂNG HUYẾT ÁP

YHCS1: CASE LÂM SÀNG 1: ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2, TĂNG HUYẾT ÁP

University

98 Qs

100 câu pháp luật á

100 câu pháp luật á

University

100 Qs

CCTH

CCTH

University

102 Qs

Linux

Linux

University

101 Qs

101-200

101-200

10th Grade - University

100 Qs

Giải phẫu - Thanh Hoàng 3

Giải phẫu - Thanh Hoàng 3

University

96 Qs

301-400

301-400

10th Grade - University

100 Qs

NLKT

NLKT

Assessment

Quiz

Specialty

University

Hard

Created by

Ngọc Hồng

Used 1+ times

FREE Resource

371 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
1. Để tổng hợp các thông tin về các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, mỗi đối tượng kế toán phải sử dụng...tài khoản:
một
hai
ba
bốn

Answer explanation

Jupiter is a gas giant made primarily of hydrogen and helium. Unlike terrestrial planets that have solid surfaces, gas giants like Jupiter don't have a well-defined solid surface, allowing them to accumulate more mass in a gaseous form. This composition has allowed Jupiter to grow significantly larger than planets with solid surfaces.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
2. Định khoản đơn giản là định khoản chỉ có liên quan tới ... tài khoản kế toán
Một
Hai
Ba
Ít nhất từ hai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
3. Tài khoản cơ bản là:
Các tài khoản phản ánh các chỉ tiêu tổng hợp về một nhóm các đối tượng kt có cùng bản chất hoặc có chung một hay một số đặc điểm đã được phản ánh trên các tài khoản chi tiết
Những tài khoản phản ánh tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Những TK cung cấp thông tin liên quan đến các đối tượng kế toán đã được phản ánh trên các tài khoản cơ bản theo giá gốc
Tài khoản phản ánh các chỉ tiêu thông tin liên quan đến từng đối tượng kế toán cụ thể như từng tài sản, từng nguồn hình thành tài sản

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Số lượng tài khoản sử dụng ở mỗi đơn vị:
Bao gồm tất cả các tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán của chế độ kế toán tương ứng
50 tài khoản
Tùy thuộc vào quy mô, cơ cấu tài sản, nguồn vốn, đặc điểm của đơn vị đó
70 tài khoản

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Ghi kép vào tài khoản là:
Là việc phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh lên duy nhất một TK mà không quan tâm đến quan hệ đối ứng
Là việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất hai TK kế toán theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ và quan hệ đối ứng của các đối tượng kế toán có liên quan
Là việc phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh lên ít nhất hai TK mà không quan tâm đến quan hệ đối ứng
Là việc phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh lên ít nhất hai TK mà không quan tâm đến quan hệ đối ứng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Số dư cuối kỳ của tài khoản được tính bằng:
Số dư đầu kỳ - số phát sinh tăng - số phát sinh giảm
Số dư đầu kỳ - số phát sinh tăng + số phát sinh giảm
Số dư đầu kỳ + số phát sinh tăng - số phát sinh giảm
Số dư đầu kỳ + số phát sinh tăng + số phát sinh giảm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Tài khoản "Nguồn vốn kinh doanh" có Số dư đầu kỳ là 500.000; số phát sinh bên Có là 300.000; số dư cuối kỳ là 400.000. Hỏi số phát sinh bên Nợ là bao nhiêu?
200
400
100
600

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?