Đề Ôn Tập Học Kì 2

Đề Ôn Tập Học Kì 2

10th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Axit HCl 10b7

Axit HCl 10b7

10th Grade

30 Qs

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN

10th Grade

40 Qs

Đơn chất Halogen

Đơn chất Halogen

10th Grade

31 Qs

Hợp chất halogen Hóa 10

Hợp chất halogen Hóa 10

10th Grade

40 Qs

TRAC NGHIEM HALOGEN CHUONG 5 LOP 10

TRAC NGHIEM HALOGEN CHUONG 5 LOP 10

10th Grade

31 Qs

HÓA 10 CUỐI HK2

HÓA 10 CUỐI HK2

10th Grade

30 Qs

NHÓM HALOGEN

NHÓM HALOGEN

9th - 12th Grade

30 Qs

ÔN THI HỌC KỲ II KHỐI 10

ÔN THI HỌC KỲ II KHỐI 10

10th - 12th Grade

40 Qs

Đề Ôn Tập Học Kì 2

Đề Ôn Tập Học Kì 2

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Medium

Created by

Lê Tấn

Used 2+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng?

Tác dụng với kim loại tạo muối halide.

Tác dụng với hydrogen tạo khí hydrogen halide.

Dạng đơn chất là X2.

Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo HBr là

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những kim loại nào dưới đây có thể tác dụng được với dung dịch acid HCl?

Zn, Cu, Ag, Na.

Na, Mg, Fe, Zn.

Ca, Mg, K, Ag.

Mg, Al, Hg, Zn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H2O, Fe và KI. Khí chlorine tác dụng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên?

4.

5.

3.

6.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Halogen X là chất oxi hóa mạnh, được sử dùng làm chất tẩy trắng và khử trùng nước. Một lượng lớn X được dùng để sản xuất các dung môi, ... Halogen X là

fluorine.

chlorine.

bromine.

iodine.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở điều kiện thường, chlorine là chất khí màu

nâu đỏ.

đen tím.

vàng lục.

lục nhạt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong tự nhiên, các halogen không tồn tại

ở dạng hợp chất.

ở dạng đơn chất.

ở dạng muối.

ở dạng khoáng chất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?