ÔN TẬP CUỐI KÌ 2- HÓA 10

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2- HÓA 10

10th Grade

38 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập giữa kì 1 Hóa 8

Ôn tập giữa kì 1 Hóa 8

2nd - 12th Grade

36 Qs

Ujian semester ganjil KIMIA kelas X

Ujian semester ganjil KIMIA kelas X

10th Grade

35 Qs

El agua

El agua

10th Grade

42 Qs

QUÍMICA INORGANICA

QUÍMICA INORGANICA

8th - 10th Grade

33 Qs

Flo - Brom - Iot (TCVL-ĐC-NB)

Flo - Brom - Iot (TCVL-ĐC-NB)

10th - 12th Grade

35 Qs

Đề ôn GKI - Lớp 10 (Đề 5)

Đề ôn GKI - Lớp 10 (Đề 5)

10th Grade

40 Qs

TRY OUT PAT KELAS X ( REMIDIAL / SUSULAN )

TRY OUT PAT KELAS X ( REMIDIAL / SUSULAN )

10th Grade

40 Qs

acid & bases

acid & bases

9th - 12th Grade

41 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2- HÓA 10

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2- HÓA 10

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Easy

Created by

Phạm Hương

Used 4+ times

FREE Resource

38 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:

CS2(l) + 3O2(g)  CO2(g) + 2SO2(g)      ΔrH0298 = ‒ 1110,21 kJ 

             N2(g) +  O2(g) → 2NO(g)                                          ΔrH0298   = + 179,20 kJ

            2ZnS(s) + 3O2(g) → 2ZnO(s) + 2SO2(g)       ΔrH0298= ‒ 285,66 kJ

2CO2(g) 2CO(g) + O2(g)                           ΔrH0298= + 280,00 kJ 

Na(s) + 2H2O  NaOH(aq) + H2(g)             ΔrH0298 = ‒ 367,50 kJ 

Số phản ứng toả nhiệt là:

A. 1                             B. 2                                         C. 3                             D. 4

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g)  2NO(l)        ΔrH0298= +179,20kJ

Phản ứng trên là phản ứng

A. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.                     B. không có sự thay đổi năng lượng.

C. tỏa nhiệt.                                                                            D. thu nhiệt.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:

C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)                         ∆rHo298K = +121,25 kJ (1)

CuSO4 (aq) + Zn (s) à ZnSO4 (aq) + Cu (s)             ∆rHo298K = -230,04 kJ (2)

Chọn phát biểu đúng:

A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt.

B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt .

C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt.

D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:

N2(g) + O2(g)  2NO(g)               ∆rHo298K = +180kJ

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.

B. Phản ứng tỏa nhiệt.

C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.

D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một phản ứng có ∆rHo298K = -890,3 kJ/mol. Đây là phản ứng

A. Thu nhiệt.               B. Tỏa nhiệt.                C. Phân hủy.               D. Trao đổi

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành là:

A. Δr = ∑Δf(chất đầu) − ∑Δf(sản phẩm).
B. Δr = ∑Δf(chất đầu) + ∑Δf(sản phẩm).
C. Δr = ∑Eb (chất đầu)  − ∑Eb (sản phẩm).
D. Δr = ∑Δf(sản phẩm) − ∑Δf(chất đầu).

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những phát biểu nào sau đây đúng ?

     A. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 250C.

     B. Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng hóa học được thực hiện ở 1bar và 298k là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó.

     C. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.

     D. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này tỏa nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?