Đề Cương Địa Lí 6 - Cuối Kì 2

Đề Cương Địa Lí 6 - Cuối Kì 2

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tự nhiên, dân cư Nhật Bản

Tự nhiên, dân cư Nhật Bản

1st - 10th Grade

17 Qs

BÀI TẬP ĐỊA 6 KHÍ ÁP

BÀI TẬP ĐỊA 6 KHÍ ÁP

6th Grade

15 Qs

bài địa lí cuối kỳ 2

bài địa lí cuối kỳ 2

6th Grade

25 Qs

ÔN TẬP HK2 -ĐỊA LÍ 6-THANH

ÔN TẬP HK2 -ĐỊA LÍ 6-THANH

6th Grade

16 Qs

geography

geography

6th - 8th Grade

21 Qs

Rừng nhiệt đới

Rừng nhiệt đới

6th Grade

17 Qs

Địa 6- Bài 14- Nhiệt độ, mưa. Thời tiết và khí hậu

Địa 6- Bài 14- Nhiệt độ, mưa. Thời tiết và khí hậu

6th Grade

19 Qs

Biển và đại dương

Biển và đại dương

6th Grade

15 Qs

Đề Cương Địa Lí 6 - Cuối Kì 2

Đề Cương Địa Lí 6 - Cuối Kì 2

Assessment

Quiz

Geography

6th Grade

Medium

Created by

Học Thêm

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?

Trăng tròn và không trăng.

Trăng khuyết và không trăng.

Trăng tròn và trăng khuyết.

Trăng khuyết đầu, cuối tháng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là

thủy triều.

dòng biển.

sóng biển.

triều cường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

Dòng biển.

Sóng ngầm.

Sóng biển.

Thủy triều.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là

khí hậu.

địa hình.

đá mẹ.

sinh vật.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở

đới ôn hòa và đới lạnh.

xích đạo và nhiệt đới.

đới lạnh và đới nóng.

đới nóng và đới ôn hòa.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?

Đài nguyên.

Thảo nguyên.

Hoang mạc.

Rừng lá kim.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu

nóng, khô, lượng mưa nhỏ.

mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.

nóng, ẩm, lượng mưa lớn.

ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?