
Vật lí cuối kì 2

Quiz
•
Others
•
KG
•
Easy
09 Phạm Đào Mỹ Duyên
Used 2+ times
FREE Resource
27 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt trong chân không sẽ
A. Tỉ lệ thuận với tích các giá trị tuyệt đối của các điện tích, tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách hai điện tích.
C. Tỉ lệ với tích hai điện tích.
D. Không phụ thuộc vào khoảng cách giữa chúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
C. truyền lực cho các điện tích.
D. truyền tương tác giữa các điện
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho M và N là 2 điểm nằm trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E. Gọi d là độ dài đại số của hình chiếu của MN lên đường sức điện. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là Umn- Công thức nào sau đây đúng?
A. E=dUMN
B. E=d/UMN
C. E=U2MN/d
D. E=Umn/d
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q.
B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
C. khả năng sinh công tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho điện trường khi đặt về phương diện nào?
A. Khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét.
B. Khả năng tác dụng lực của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét.
C. Khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
D. Khả năng tác dụng lực của điện trường khi đặt điện tích q tại tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C. Công thức tính điện tích Q của tụ là
A. Q=C/U
B.Q= U/C
C. Q=CU
D. Q = CU².
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị đo điện lượng được định nghĩa :
A. Cu-lông là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1s khi có dòng điện không đổi cường độ 1 A chạy qua.
B. Cu-lông là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 2s khi có dòng điện không đổi cường độ 1 A chạy qua
C. Cu-lông là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1s khi có dòng điện không đổi cường độ 2 A chạy qua
D. Cu-lông là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 10s khi có dòng điện không đổi cường độ 1 A. chạy qua
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
Quiz về Kĩ thuật điện tử

Quiz
•
KG
24 questions
Mạch Điện Tử

Quiz
•
KG - University
23 questions
Địa lý bài 11

Quiz
•
12th Grade
32 questions
ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ

Quiz
•
4th Grade
24 questions
địa 11 gk1

Quiz
•
University
25 questions
Điện thế và thế năng điện

Quiz
•
2nd Grade
23 questions
Câu hỏi về Từ Trường

Quiz
•
KG
26 questions
lý 1 giữa kỳ 2

Quiz
•
KG
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Disney Characters

Quiz
•
KG
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Logos

Quiz
•
KG
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade
8 questions
Place Value & Value

Quiz
•
KG - 2nd Grade
20 questions
Capitalization in sentences

Quiz
•
KG - 4th Grade
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade
20 questions
Add & Subtract to 10

Quiz
•
KG - 2nd Grade