Câu hỏi về CNS/ATM

Câu hỏi về CNS/ATM

University

122 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz về Quốc phòng và An ninh 1

Quiz về Quốc phòng và An ninh 1

University

117 Qs

KHTN 6 - full

KHTN 6 - full

KG - Professional Development

121 Qs

XHH C3

XHH C3

University

124 Qs

ktvm 125 câu đầu

ktvm 125 câu đầu

University

125 Qs

Quyết tâm đạt chuẩn tin học

Quyết tâm đạt chuẩn tin học

University

122 Qs

Câu hỏi về Tích lũy Tư bản

Câu hỏi về Tích lũy Tư bản

University

123 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về văn hóa Việt Nam

Câu hỏi trắc nghiệm về văn hóa Việt Nam

University

125 Qs

Quizizz Chính trị 120

Quizizz Chính trị 120

University

120 Qs

Câu hỏi về CNS/ATM

Câu hỏi về CNS/ATM

Assessment

Quiz

Science

University

Hard

Created by

Thư Minh

Used 1+ times

FREE Resource

122 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nêu đặc trưng các tính năng trong môi trường thông tin hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Liên lạc thoại HF và VHF giữa KSVKL và người lái được công nhận là kênh liên lạc chính của thông tin liên lạc Air-ground.

Đường dây điện thoại dân dụng được sử dụng cho liên lạc thoại giữa ground-ground.

Mạng Viễn thông cố định hàng không (AFTN) là các phương tiện liên lạc bằng điện văn giữa ground- ground.

Tất cả các câu trên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Những hạn chế về thoại của hệ thống thông tin liên lạc hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Thông tin thoại có tốc độ truyền thông tin nhanh.

Các sự cố về thông tin thoại phát sinh do kỹ năng ngôn ngữ hay giọng nói của KSVKL và người lái.

Việc truyền và hiểu thông tin giữa KSVKL và người lái tàu bay dễ dàng.

Khối lượng việc làm của KSVKL không cao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Những hạn chế về dữ liệu của các hệ thống thông tin hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Thiếu các hệ thống trao đổi dữ liệu không-địa dạng số để hổ trợ cho các hệ thống tự động trên tàu bay và mặt đất.

Mạng thoại/dữ liệu dưới mặt đất hiện tại hoạt động kém hiệu quả.

Thiếu sự kết nối toàn cầu.

Tất cả các câu trên.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hãy nêu các hệ thống dẫn đường khu vực Đường dài của dẫn đường hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Đài dẫn đường NDB, VOR. Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến DME.

Hệ thống dẫn đường quán tính INS. Hệ thống tham chiếu quán tính IRS.

Thiết bị đo độ cao khí áp (Baromatric Altitude).

Tất cả các loại trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hãy nêu các hệ thống dẫn đường khu vực Tại sân của dẫn đường hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Đài dẫn đường NDB, VOR. Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến DME.

Hệ thống dẫn đường quán tính INS. Hệ thống tham chiếu quán tính IRS.

Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị ILS. Đồng hồ đo độ cao vô tuy.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nêu những hạn chế của các hệ thống dẫn đường hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Các đài VOR/DME và các thiết bị khác không với hết tầm phủ và không phủ nhiều khu vực của thế giới.

Những tính năng giới hạn của hệ thống hiện tại (như ILS) liên quan đến tầm phủ, tính ổn định và độ chính xác.

Hạn chế độ chính xác, điều đó không cho phép sử dụng linh hoạt các đường bay và hạn chế về dẫn đường khu vực.

Tất cả các câu trên.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

Các loại hệ thống giám sát trong môi trường giám sát hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Radar mode S.

Radar mode A/C.

ADS-B.

MLAT.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?