Bài 22. kiểu dữ liệu danh sách

Bài 22. kiểu dữ liệu danh sách

Professional Development

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

K15. BỘ TỔNG HỢP 20 CÂU

K15. BỘ TỔNG HỢP 20 CÂU

Professional Development

18 Qs

HyQuizz - Mùa 3 - Day 3

HyQuizz - Mùa 3 - Day 3

Professional Development

25 Qs

bài 24.xâu kí tự

bài 24.xâu kí tự

Professional Development

22 Qs

LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH

LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH

Professional Development

20 Qs

Web_FE_BASIC_SS05

Web_FE_BASIC_SS05

Professional Development

16 Qs

Câu hỏi về Java

Câu hỏi về Java

Professional Development

16 Qs

anttt bai 1

anttt bai 1

Professional Development

24 Qs

CHƯƠNG 7 : Dynamic testing

CHƯƠNG 7 : Dynamic testing

Professional Development

17 Qs

Bài 22. kiểu dữ liệu danh sách

Bài 22. kiểu dữ liệu danh sách

Assessment

Quiz

Information Technology (IT)

Professional Development

Easy

Created by

Vũ Hân

Used 2+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có mấy kiểu duyệt phần tử của danh sách?

1.

2.

3.

4.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh nào sau đây được dùng để tính độ dài của phần tử?

del().

len().

append().

đáp án khác.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đoạn lệnh sau làm nhiệm vụ gì? A = [] for x in range(10): A.append(int(input()))

Nhập dữ liệu từ bàn phím cho danh sách A có 10 phần tử là số nguyên.

Nhập dữ liệu từ bàn phím cho danh sách A có 10 phần tử là số thực.

Nhập dữ liệu từ bàn phím cho danh sách A có 10 phần tử là xâu.

Không có đáp án đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau? >>> A = [2, 3, 5, 6] >>> A.append(4) >>> del (A[2])

2, 3, 4, 5, 6, 4.

2, 3, 4, 5, 6.

2, 4, 5, 6.

2, 3, 6, 4.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dùng lệnh nào để có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách?

Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().

Lệnh append().

Lệnh for .... in.

Lệnh len().

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là

list.del(i).

A.del(i).

del A[i].

A.del[i].

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để khai báo một danh sách rỗng ta dùng cú pháp sau

< tên danh sách > ==[].

< tên danh sách > = 0.

< tên danh sách > = [].

< tên danh sách > = [0].

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?