
Đề Cương Ôn Thi Sinh 10

Quiz
•
Others
•
KG
•
Easy
Jj Ttho
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình tiếp nhận, xử lý và trả lời các tín hiệu được tạo ra từ các tế bào khác gọi là
truyền tin nội bào.
thông tin giữa các tế bào.
truyền tin giữa các tế bào.
truyền thông giữa các tế bào.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình ảnh sau mô tả kì nào của quá trình nguyên phân?
Kì giữa.
Kì đầu.
Kì sau.
Kì cuối.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì tế bào là một vòng tuần hoàn các hoạt động sống xảy ra trong một tế bào
Từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới.
Từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào già và chết đi.
Từ khi tế bào được hình thành đến khi tế bào đạt kích thước tối đa.
Từ khi tế bào trưởng thành đến khi tế bào phân chia thành tế bào mới.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các biện pháp sau:
1. Khám sức khỏe định kỳ
2. Giữa môi trường sống trong lành
3. Không sử dụng thuốc lá rượu bia tập luyện thích hợp
4. Có chế độ ăn uống dinh dưỡng tập luyện hợp lý
Số biện pháp có tác dụng phòng tránh ung thư là
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
Có sự phân chia nhân.
Nhiễm nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kì trung gian thành nhiễm sắc thể kép
Có sự phân chia của tế bào chất
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
Tế bào sinh dưỡng.
Tế bào sinh dục chín.
Tế bào sinh dục sơ khai.
Tế bào hợp tử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình bên mô tả kỹ thuật gì ?
Nuôi cấy mô thực vật.
Nuôi cấy mô động vật.
lai tế bào sinh dưỡng.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghệ tế bào dựa trên nguyên lí về
tính toàn năng, khả năng biệt hóa và phản biệt hóa của tế bào.
tính toàn năng của tế bào.
Khả nặng phản biệt hóa của tế bào
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật có đại diện trong các giới
Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm.
Nám.
Khởi sinh, Nấm.
Khởi sinh, Nguyên sinh.
Similar Resources on Wayground
10 questions
Quiz về chu kỳ tế bào

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Địa cuối HK2 Của Ong vui vẻ

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
TUYÊN TRUYỀN PHÒNG CHỐNG RÁC THẢI NHỰA NĂM 2024

Quiz
•
Professional Development
10 questions
sinh học giảm phân - kì sau 1

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Câu hỏi về Hệ Gene

Quiz
•
1st Grade
11 questions
Đề Cương Ôn Tập Công Nghệ Chăn Nuôi 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Đúng sai KTPL GK1

Quiz
•
KG
14 questions
Kế toán

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade