KHTN 7

KHTN 7

7th Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích

Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích

KG - University

20 Qs

VL7 - Bài 3 (Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng

VL7 - Bài 3 (Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng

1st - 12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP THI CUỐI KÌ 2. VL7.21.22

ÔN TẬP THI CUỐI KÌ 2. VL7.21.22

7th - 9th Grade

19 Qs

kiểm tra toán 715p(biểu thúc đại số, đơn thức)

kiểm tra toán 715p(biểu thúc đại số, đơn thức)

7th Grade

20 Qs

Cơ Vật Rắn 10 Lí <3

Cơ Vật Rắn 10 Lí <3

3rd - 10th Grade

20 Qs

ảnh tạo bởi gương phẳng

ảnh tạo bởi gương phẳng

7th - 9th Grade

20 Qs

bài tập  vl11

bài tập vl11

1st Grade - University

20 Qs

chuyển động cơ học

chuyển động cơ học

7th - 8th Grade

20 Qs

KHTN 7

KHTN 7

Assessment

Quiz

Physics

7th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

nguyen dinh Tuan

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cảm ứng ở sinh vật là:

Là phản ứng của môi trường đối với các kích thích đến từ sinh vật.

Là phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ sinh vật khác.

Là sự chống lại của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường

 Là phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích

Từ môi trường.

Từ môi trường ngoài cơ thể.

Từ môi trường trong cơ thể.

 Từ các sinh vật khác.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của tập tính là:

 Tập tính giúp động vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường

Tập tính giúp động vật phát triển

Tập tính giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển

 Tập tính giúp động vật chống lại các kích thích của môi trường

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loài động vật thường dùng mùi hoặc nước tiểu, phân của mình để đánh dấu lãnh thổ. Đây là:

Tập tính kiếm ăn.

Tập tính sinh sản.

Tập tính bảo vệ lãnh thổ.

Tập tính trốn tránh kẻ thù.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng ở sinh vật là:

Quá trình tăng về chiều cao của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.

Quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.

 Quá trình tăng về chiều cao và kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.

Quá trình tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau là:

Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng.

Phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng, làm nền tảng cho phát triển.

Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau.

Sinh trưởng và phát triển mâu thuẫn với nhau.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát triển là quá trình:

Bao gồm quá trình tăng về khối lượng và kích thước cơ thể.

Bao gồm sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.

Sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên.

Là các giai đoạn sinh trưởng và phát triển diễn ra đan xen với nhau.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?