Ôn Tập Địa Lí 10

Ôn Tập Địa Lí 10

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP GDKT&PL 10

ÔN TẬP GDKT&PL 10

10th Grade

20 Qs

BÀI 1. TRỒNG TRỌT 4.0. CÔNG NGHỆ TT

BÀI 1. TRỒNG TRỌT 4.0. CÔNG NGHỆ TT

10th Grade

15 Qs

BÀI TẬP GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG

BÀI TẬP GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG

9th - 12th Grade

20 Qs

20 câu đầu

20 câu đầu

10th Grade

20 Qs

ĐẶC ĐIỂM VĂN MINH CỔ ĐẠI

ĐẶC ĐIỂM VĂN MINH CỔ ĐẠI

10th Grade

20 Qs

Đề Cương Lịch Sử 11 Cuối Kì I

Đề Cương Lịch Sử 11 Cuối Kì I

9th - 12th Grade

21 Qs

KTĐG_gk 2_hđtnhn 9

KTĐG_gk 2_hđtnhn 9

9th Grade - University

20 Qs

Luật viên chức 01

Luật viên chức 01

1st Grade - Professional Development

25 Qs

Ôn Tập Địa Lí 10

Ôn Tập Địa Lí 10

Assessment

Quiz

Education

10th Grade

Medium

Created by

Dung Nguyễn

Used 4+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?

Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.

Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.

Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.

Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề?

Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.

Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.

Dệt - may, kĩ thuật điện, hoá dầu, luyện kim màu.

Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Khoáng sản, dân cư – lao động, đất, thị trường, chính sách.

Khí hậu – nước, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách.

Khoa học kĩ thuật, dân cư – lao động, thị trường, chính sách.

Đất, rừng, biển, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghiệp hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng lớn của các nhân tố

nhiện liệu, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.

lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.

năng lượng, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.

thiết bị, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn năng lượng sạch gồm

năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.

năng lượng mặt trời, sức gió, than đá.

năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.

năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp?

Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.

Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.

Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiện liệu.

Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dịch vụ kinh doanh gồm

bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ cá nhân.

vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, tư vấn.

vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, giáo dục.

bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?