Quiz Hóa Học

Quiz Hóa Học

12th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

MS3_U2_Determiners and quantifiers

MS3_U2_Determiners and quantifiers

9th - 12th Grade

15 Qs

Unit 1: Working outdoors - Section 1

Unit 1: Working outdoors - Section 1

1st Grade - University

10 Qs

CHOOSE THE CORRECT ANSWER

CHOOSE THE CORRECT ANSWER

12th Grade - University

15 Qs

MODULE 1

MODULE 1

10th - 12th Grade

10 Qs

Quiz về khoáng chất và kim loại

Quiz về khoáng chất và kim loại

12th Grade

16 Qs

ban la Nhat

ban la Nhat

6th Grade - University

9 Qs

VOCABULARY: ENVIRONMENT

VOCABULARY: ENVIRONMENT

12th Grade

16 Qs

UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY

UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY

1st - 12th Grade

11 Qs

Quiz Hóa Học

Quiz Hóa Học

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Hard

Created by

Phạm Lan

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn quá trình điều chế kim loại bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

Zn + CuSO4 > ZnSO4 + Cu.

Fe2O3 + 3CO > 2Fe + 3CO2.

CaCl2 > Ca + Cl2.

2KCl + 2H2O > 2KOH + H2 + Cl2.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đồng (Z = 29) là

[Ar] 3d94s2.

[Ar] 3d104s1.

[Ar] 3d54s24p4.

[Ar] 3d34s24p6.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cầu chì là một phần tử hay thiết bị bảo vệ mạch điện bằng cách làm đứt mạch điện. Cầu chì được sử dụng nhằm phòng tránh các hiện tượng quá tải trên đường dây. Dây cầu chì thường được làm kim loại chì (Pb), thiếc trắng (Sn) hoặc cadmium (Cd). Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của các kim loại trên?

Có tính dẻo cao.

Có độ dẫn điện cao.

Có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp.

Có độ cứng tương đối thấp.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết: . Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng hóa học?

Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl2.

Cho kim loại Sn vào dung dịch FeCl2.

Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.

Cho kim loại Cu vào dung dịch SnCl2.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người ta tách kim loại Ag bằng phương pháp cyanide: Nghiền nhỏ quặng silver sulfide (chứa Ag2S, Ag) rồi hoà tan bằng dung dịch NaCN, lọc lấy phần dung dịch chứa phức Na[Ag(CN)2]. Sau đó dùng Zn (dư) để khử ion Ag+ trong phức thu được dung dịch chứa Na2[Zn(CN)4) và chất rắn chứa Ag và Zn. Cuối cùng dùng dung dịch H2SO4, (loãng, dư) để hoà tan Zn dư và thu được Ag. Nếu sử dụng 1,50 kg Zn thì sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,52 gam chất rắn gồm Ag và Zn dư Hỏi lượng Ag thu được trong quá trình này là bao nhiêu kg?

2,75.

4,32.      

2,16.

3,24.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một loại khoáng vật phổ biến của nguyên tố magnesium có thành phần chính là CaCO3.MgCO3. Tên của khoáng vật này là

dolomite

calcite

phosphorite

halite

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại nhóm IA còn được gọi là kim loại

kiềm

kiềm thổ

chuyển tiếp

lưỡng tính

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?