Kiến thức về SQL

Kiến thức về SQL

11th Grade

99 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh 11

sinh 11

11th Grade

94 Qs

SH11- ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I

SH11- ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I

11th Grade

100 Qs

quizz sinh

quizz sinh

11th Grade

100 Qs

1st Semester Biology Revision

1st Semester Biology Revision

11th Grade

100 Qs

Ktr IQ

Ktr IQ

1st - 12th Grade

100 Qs

Con người cần gì để sống?

Con người cần gì để sống?

KG - 12th Grade

104 Qs

sinh học kì 1 2022

sinh học kì 1 2022

11th Grade

99 Qs

Ôn tập chương 1

Ôn tập chương 1

11th Grade

100 Qs

Kiến thức về SQL

Kiến thức về SQL

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Yến Nhi Dương Ngọc

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

99 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SQL được xây dựng từ những năm nào?

SQL được xây dựng từ những năm 1960.

SQL được xây dựng từ những năm 1970.

SQL được xây dựng từ những năm 1980.

SQL được xây dựng từ những năm 1990.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SQL có bao nhiêu thành phần?

2 thành phần.

3 thành phần.

4 thành phần.

5 thành phần.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần DML (Data Munipulation Languege - ngôn ngữ thao tác dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:

khởi tạo dữ liệu.

kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.

cập nhật và truy xuất dữ liệu.

thiết lập các khoá.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu truy vấn CREATE TABLE có ý nghĩa gì?

Khởi tạo CSDL.

Khởi tạo bảng.

Khai báo khoá chính.

Khai báo khoá ngoài.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần DDL (Data Definition Language - ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:

cập nhật và truy xuất dữ liệu.

kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.

khai thác dữ liệu.

khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng, thiết lập các khoá.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu ý nghĩa của kiểu dữ liệu VARCHAR(n).

Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự.

Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.

Kiểu lôgic.

Số nguyên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SQL có ba thành phần, đó là những thành phần nào?

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm tra dữ liệu.

Ngôn ngữ tạo lập dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu.

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu.

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ cập nhật dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?