
Đề Cương Sinh 10 HK2

Quiz
•
Others
•
KG
•
Easy
Đỉnh Đức
Used 6+ times
FREE Resource
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với sinh vật nhân thực đơn bào, nguyên phân có ý nghĩa
là hình thức sinh sản.
giúp chữa lành vết thương.
giúp tế bào lớn lên.
thay thế các tế bào già, tổn thương.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình giảm phân gồm mấy lần nhân đôi và mấy lần phân bào?
2 lần nhân đôi, 1 lần phân bào.
1 lần nhân đôi, 1 lần phân bào.
1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.
2 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nguyên phân, việc các nhiễm sắc thể dãn xoắn có ý nghĩa gì?
Thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp nhiễm sắc thể
Thuận lợi cho nhân đôi DNA, nhiễm sắc thể
Thuận lợi cho sự tiếp hợp nhiễm sắc thể
Trao đổi chéo nhiễm sắc thể dễ xảy ra hơn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng:
thời gian sống và phát triển của tế bào
thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
thời gian của quá trình nguyên phân
thời gian phân chia của tế bào chất
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân là
tế bào phân chia → nhân phân chia
nhân phân chia → tế bào chất phân chia
nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
chỉ có nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo
Có sự phân chia của tế bào chất
Có sự phân chia nhân
NST tự nhân đôi ở kì trung gian thành các NST kép
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là
Các NST đều ở trạng thái đơn
Các NST đều ở trạng thái kép
Có sự dãn xoắn của các NST
Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
51 questions
Kiểm Tra Học Kì I Môn Công Nghệ

Quiz
•
KG
52 questions
Câu hỏi lượng giá Sinh Học

Quiz
•
University
45 questions
Câu hỏi về Sinh học Tế bào quiz Hằng

Quiz
•
University
44 questions
Bài ktr sinh

Quiz
•
11th Grade
49 questions
Vi SINH 5

Quiz
•
2nd Grade
50 questions
Sinh 10 hk2

Quiz
•
10th Grade
49 questions
sinh học 10 phần 1

Quiz
•
KG
44 questions
địa

Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Disney Characters

Quiz
•
KG
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
20 questions
Logos

Quiz
•
KG
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade
8 questions
Place Value & Value

Quiz
•
KG - 2nd Grade
20 questions
Capitalization in sentences

Quiz
•
KG - 4th Grade
12 questions
Continents and Oceans

Quiz
•
KG - 8th Grade
20 questions
Add & Subtract to 10

Quiz
•
KG - 2nd Grade