
Đề Cương Học Kỳ 2

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Công Bảo
Used 4+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật ?
Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
Đặt một vật gần nguồn điện.
Cho một vật tiếp xúc với viên pin
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?
Có phương là đường thẳng nối giữa hai điện tích.
Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Là lực hút khi hai điện tích cùng dấu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
tác dụng lực điện lên mọi điện tích đặt trong nó.
truyền lực cho các điện tích.
truyền tương tác giữa các điện tích.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của cường độ điện trường là
N.
N/m.
V/m.
V.m.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường tại một điểm M trong điện trường bất kì là đại lượng
vectơ, có phương, chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
vectơ, chỉ có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
vô hướng, có giá trị luôn dương.
vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm Q<0 có dạng là những đường
cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích Q.
thẳng có chiều đi vào điện tích Q.
cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích Q.
thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích Q.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đường sức điện trong điện trường đều
chỉ có phương là không đổi.
chỉ có chiều là không đổi.
là các đường thẳng song song cách đều.
là những đường thẳng đồng quy.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
TEST 8. ĐỀ 1 CƠ BẢN

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
KTHKI - VẬT LÝ 11 (Số 1)

Quiz
•
11th Grade
36 questions
Vật ký cuối kì 2

Quiz
•
10th Grade - University
32 questions
TỤ ĐIỆN

Quiz
•
11th Grade
37 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 1. K10 Năm học 2023-2024

Quiz
•
9th - 12th Grade
38 questions
ôn ghkII

Quiz
•
11th Grade
31 questions
K11 - ÔN THI HK2 - VL11

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Lý 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Velocity Graphs Position vs. Time

Quiz
•
10th - 11th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade