
kttc1

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Thanh Thị
Used 4+ times
FREE Resource
110 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dự phòng giảm giá HTK đã lập ở cuối kỳ kế toán: 31/12/N: 70.000, dự phòng giảm giá HTK ngày 31/12/N+1: 90.000, kế toán phản ảnh trích lập bổ sung dự phòng giảm giá HTK ghi Nợ 632/Có 229 số tiền:
90.000
70.000
20.000 (90.000-70.000)
160.000
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập ở cuối kỳ kế toán 31/12/N-1: 100.000, khoản dự phóng giảm giá HTK phải lập ngày 31/12/N. 110.000, trích lập bổ sung phần chênh lệch, ghi
Nợ 641: 10.000/Có 229. 10.000
Nợ 642: 10.000/Có 229. 10.000
Nợ 229: 10.000/Có 632: 10.000
Nợ 632: 10.000/Có 229: 10.000
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập ở cuối kỳ kế toán 31/12/N-1: 100.000, dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cuối kỳ kế toán 31/12/N 70.000, kế toán phản ánh hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho ghi Nợ 229/Có 632 số tiến
30.000 (100-70)
70.000
100.000
170.000
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dự phòng giảm giá HTK đã lập ở cuối kỳ kế toán: 31/12/N: 100.000, dự phòng giảm giá HTK ngày 31/12/N+1.90.000, kế toàn tiến hành hoàn nhập phần chênh lệch ghi
Nợ 642 10.000/Có 229. 10.000
Nợ 229: 10.000/Có 632: 10.000
Nợ 632: 10.000/Có 229: 10.000
Nợ 641: 10.000/ 229: 10.000
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân xưởng bảo hỏng 1 số CCDC phản bỏ 4 lần. Giá trị xuất dùng của số CCDC là 40.000, đã phân bố được 3 kỳ. Giá từ phế liệu thu hồi nhập kho 1.000, kế toán ghi nhận số tiền Nợ 627 là:
10.000
13.300
40.000
9.000 (40.000-(40.000/4)x3-1.000)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân xưởng bảo hỏng 1 số CCDC phân bố 4 lần. Giá trị xuất dùng của số CCDC là 20.000, đã phân bổ được 2 kỳ. Giá trị phế liệu thu bằng tiền mặt 3.000, kế toán ghi nhận số tiền Nợ 627 là:
3.000
7.000 (20.000-120.000/4)x2-3.000)
10.000
20.000
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
DN kế toán HTK theo phương pháp KKĐK, phản ảnh NVL xuất sửdụng trực tiếp cho sản phẩm trong kỵ: 35,000, ghi
Nợ 621: 35.000/Có 611: 35.000
Nợ 631: 35.000/Có 621: 35.000
Nợ 621: 35.000/Có 152: 35.000
611: 35.000/Có 152: 35,000
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
106 questions
tthcm phần 1

Quiz
•
University
112 questions
ÔN TẬP TTHCM CK (P2)

Quiz
•
University
105 questions
Tâm lý học 1-105

Quiz
•
University
115 questions
Quiz về Hợp đồng Thương mại Quốc tế

Quiz
•
University
111 questions
Tứ chẩn phần 2

Quiz
•
University
110 questions
Trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học

Quiz
•
University
105 questions
Quiz về Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Quiz
•
University
113 questions
Câu hỏi về Triết học

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Common and Proper Nouns

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University
7 questions
PC: Unit 1 Quiz Review

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Supporting the Main Idea –Informational

Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
Hurricane or Tornado

Quiz
•
3rd Grade - University
7 questions
Enzymes (Updated)

Interactive video
•
11th Grade - University