
ÔN CUỐI KÌ 2- VẬT LÍ 11

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Hoang Hoài
Used 1+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm đặt gần nhau trong chân không, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 điện tích sẽ
tăng lên 2 lần.
giảm đi 2 lần.
tăng lên 4 lần.
giảm đi 4 lần.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau ( ), khi đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
hút nhau.
đẩy nhau.
có thể hút hoặc đẩy nhau.
không tương tác nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức nào dưới đây xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, với k = 9.109N.m2/C2 là hằng số Coulomb?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
truyền lực cho các điện tích.
truyền tương tác giữa các điện tích.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất cơ bản của điện trường là :
Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng nào dưới đây không liên quan tới cường độ điện trường của một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong chân không?
Khoảng cách r từ Q đến điểm quan sát.
Hằng số điện của chân không.
Độ lớn của điện tích Q.
Độ lớn của điện tích q đặt tại điểm quan sát
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C trong hình 3.6 theo thứ tự giảm dần từ lớn nhất đến nhỏ nhất.
a – b – c
a – c – b
c – a – b
b – a – c
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
46 questions
Điện trường và Tụ điện

Quiz
•
11th Grade
45 questions
vật lí

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Giữa kì 11 bài công,thế năng,điện thế

Quiz
•
11th Grade
39 questions
Hchvug

Quiz
•
11th Grade
37 questions
bí kíp ôn lý 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Thi Thử PHY 002

Quiz
•
11th Grade
46 questions
ON THI CUỐI KÌ 1_K11_KNTT_P2

Quiz
•
11th Grade
45 questions
ôn thi trắc nghiệm lý học kì 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Kinematics Review

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade