Câu hỏi về phim

Câu hỏi về phim

Professional Development

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Word Practice - 06.2025 - DINOS 2

Word Practice - 06.2025 - DINOS 2

Professional Development

20 Qs

Hiểu tao không

Hiểu tao không

Professional Development

16 Qs

Ba mẹ đã biết gì về lớp 7B01?

Ba mẹ đã biết gì về lớp 7B01?

Professional Development

12 Qs

WEBINAR 05 - FLIPGRID (THÀNH - NGỌC)

WEBINAR 05 - FLIPGRID (THÀNH - NGỌC)

University - Professional Development

15 Qs

Kiểm tra lời bài hát

Kiểm tra lời bài hát

KG - Professional Development

12 Qs

duolingo

duolingo

Professional Development

15 Qs

Silver FES v2 - Round 3 [Safety First !!]

Silver FES v2 - Round 3 [Safety First !!]

Professional Development

17 Qs

Vietnamese Women's Day

Vietnamese Women's Day

Professional Development

20 Qs

Câu hỏi về phim

Câu hỏi về phim

Assessment

Quiz

English

Professional Development

Medium

Created by

KIÊN NGUYỄN MẠNH

Used 1+ times

FREE Resource

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Ai là nhân vật chính trong "April and the Extraordinary World"?

Nó dành cho cả trẻ em và người lớn.

Nó chỉ dành cho những người đi cùng gia đình.

Nó chỉ dành cho trẻ em.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Loại phim nào "Lost in the Cosmos" có thể là?

một bộ phim hài lãng mạn

một bộ phim khoa học viễn tưởng

một bộ phim hài kịch hồi hộp

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sau khi nói chuyện với người dân trong thị trấn, người mẹ phát hiện ra rằng.....

một số khách đã biết ai đã bắn con trai cô ấy.

một số người đã đến thăm con trai cô ấy trước khi chết.

một số khách trong thị trấn đã bắn con trai cô ấy.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hai anh em phải làm việc chăm chỉ cùng nhau để...........

theo đuổi một lối sống chuyên nghiệp.

trở thành cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.

có một cuộc sống dễ dàng hơn trong khu phố của họ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

A: Bạn .......... nấu ăn cho bữa tối tối nay? B: Tôi .... làm món gà satay.

có đi / sẽ đi

có đi / sẽ đi

có đi / sẽ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

A: ... .....mua một ngôi nhà ở nông thôn? B: Không, họ không phải. Họ ..... nhà ở nông thôn. ..mua một ngôi nhà ở nông thôn.

Họ có đi / có đi

Họ có đi / có đi

Họ có đi / có

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

A: ..... ..học cách làm bánh ngọt vào tháng tới? B: Vâng, cô ấy.......

Có phải Ella đang đi / là

Có phải Ella đang đi / là

Có phải Ella đang đi / không phải

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?