
1-32

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
40-Lưu Xuyến
Used 1+ times
FREE Resource
31 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cho hai điện tích đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn F. Chỉ ra phát biểu đúng.
F tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích.
F tỉ lệ nghịch với tích độ lớn hai điện tích.
F tỉ lệ thuận với điện tích.
F tỉ lệ nghịch với điện tích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra, dấu các điện tích là
A và B đều tích điện dương.
A tích điện dương và B tích điện âm.
A tích điện âm và B tích điện dương.
A và B đều tích điện âm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Điện trường là
dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
dạng vật chất tồn tại quanh nam châm, truyền tương tác giữa các nam châm.
dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và nam châm, truyền tương tác giữa các điện tích và giữa các nam châm.
tồn tại ở khắp mọi nơi, tác dụng lực điện vào các vật trong nó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
truyền lực cho các điện tích.
tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
truyền tương tác giữa các điện tích.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là
U = Ed
U = A/q
E = A/qd
E = F/q
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Cường độ điện trường của một điện tích Q gây ra tại một điểm M không phụ thuộc vào
điện tích thử q.
hằng số điện môi của môi trường.
điện tích Q.
khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Ứng dụng của hạt điện tích chuyển động trong điện trường đều có trong
máy phát điện.
máy lọc không khí.
máy lọc nước.
máy giặt.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
Vật lí

Quiz
•
11th Grade
28 questions
Lí lí

Quiz
•
11th Grade - University
28 questions
ôn thi hk2-VAT LI 11

Quiz
•
11th Grade
36 questions
ôn tập chương 4 (11A6)

Quiz
•
11th Grade
33 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11(trắc nghiệm nhận biết, thông hểu)

Quiz
•
1st - 12th Grade
30 questions
Dòng điện xoay chiều

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Câu hỏi về lực tương tác điện tích

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Ôn thi giữa kì 2 vật lý 11- 23 24

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Multiplying/ Dividing Significant Figures

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade