
Địa lý giao thông vận tải
Quiz
•
Mathematics
•
1st Grade
•
Easy
Quang Trần
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Giao thông vận tải là ngành kinh tế
A. không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa
B. không làm thay đổi giá trị hàng hóa
C. có sản phẩm hầu hết đều phi vật chất
D. chỉ có mối quan hệ với công nghiệp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông vận tải?
A. là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa
B. Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người
C. Phục vụ mối giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng.
D. Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Vai trò của giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là
A. cung ứng vật tư, nguyên, nhiện liệu cho sản xuất
B. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ
C. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuạn tiện.
D. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là
A. tạo các mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương.
B. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước
C. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
D. góp phần thúc đẩy các hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Đối tượng của giao thông vận tải là
A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.
B. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.
C. những tuyến đường giao thông trong và ngoài
D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Chức năng của giao thông vận tải là
A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.
B. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác
C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước
D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải?
A. Làm thay đổi giá trị hàng hoá vận chuyển
B. Làm thay đổi vị trí của người và hàng hoá.
C. Các sản phẩm luôn dự trữ và tích luỹ được
D. Sản phẩm cùng được sản xuất và tiêu thụ
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
K3_KT Tuần 8 - Toán
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
KIỂM TRA VẬT LÝ 8 - 1
Quiz
•
1st Grade
15 questions
Kiểm tra thử cuối kì Toán lớp 3
Quiz
•
1st Grade
15 questions
TOÁN 10
Quiz
•
KG - 1st Grade
15 questions
Toán hình 7
Quiz
•
1st - 2nd Grade
15 questions
rung chuông vàng lớp 1
Quiz
•
1st Grade
15 questions
CÙNG ÔN TẬP TUẦN 6
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Bài tập ôn lớp 5
Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Converting Between Mixed Numbers and Improper Fractions
Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Quiz Review 2.2.4
Lesson
•
1st - 5th Grade
15 questions
Addition and Subtraction
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Exploring the States of Matter: Solid, Liquid, and Gas
Interactive video
•
1st - 5th Grade
24 questions
Addition
Quiz
•
1st Grade
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
