
Tin đúng sai

Quiz
•
Computers
•
10th Grade
•
Hard
Trần Huy
Used 1+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 20 pts
Về khai báo danh sách:
a) Danh sách được khai báo bằng cặp dấu ngoặc vuông [].
b) Danh sách có thể chứa các phần tử khác nhau về kiểu dữ liệu.
c) Danh sách là kiểu dữ liệu không thể thay đổi (immutable).
d) Một danh sách rỗng được khai báo là list = [].
Answer explanation
Về khai báo danh sách:
a) Danh sách được khai báo bằng cặp dấu ngoặc vuông []. Đúng
b) Danh sách có thể chứa các phần tử khác nhau về kiểu dữ liệu. Đúng
c) Danh sách là kiểu dữ liệu không thể thay đổi (immutable). Sai
d) Một danh sách rỗng được khai báo là list = []. Đúng
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 2: Về các thao tác cơ bản:
a) Có thể thêm phần tử vào danh sách bằng append().
b) Có thể xoá phần tử bằng remove() hoặc pop().
c) Hàm len() trả về số lượng phần tử trong danh sách.
d) Không thể thay đổi phần tử trong danh sách sau khi khai báo.
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 3: Chỉ số (index) trong danh sách:
a) Phần tử đầu tiên trong danh sách có chỉ số là 0.
b) Có thể truy cập phần tử cuối bằng chỉ số -1.
c) Truy cập ngoài chỉ số sẽ gây lỗi.
d) Python cho phép chỉ số âm lớn hơn độ dài danh sách.
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 4: Về duyệt danh sách:
a) Có thể dùng vòng lặp for để duyệt từng phần tử.
b) for i in range(len(list)) duyệt theo chỉ số.
c) Không thể thay đổi giá trị trong danh sách khi duyệt.
d) Có thể kết hợp enumerate() để lấy chỉ số và giá trị.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 5: Về thao tác sao chép danh sách:
a) Gán danh sách này cho danh sách khác sẽ sao chép dữ liệu mới.
b) copy() tạo bản sao độc lập với danh sách gốc.
c) Thay đổi danh sách gốc không ảnh hưởng đến bản sao dùng copy().
d) Sử dụng phép gán list2 = list1 chỉ tạo thêm một tên tham chiếu.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 6: Về toán tử với danh sách:
a) Dùng + để nối hai danh sách.
b) Dùng * để lặp lại danh sách.
c) Dùng - để loại bỏ phần tử khỏi danh sách.
d) in kiểm tra sự tồn tại của phần tử trong danh sách.
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu 7: Xét danh sách
a = [1, 2, 3, 4, 5]. a) a[1:4] trả về [2, 3, 4].
b) a[::-1] trả về danh sách đảo ngược.
c) a[2:] trả về [3, 4, 5]. (Đúng)
d) a[5] trả về phần tử cuối.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Ôn tập HK2-Tin 10

Quiz
•
10th Grade
35 questions
ÔN TẬP GIỮA KỲ II

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Kiểm tra

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Kiểm Tra Cuối Kì I Lớp 8

Quiz
•
9th Grade - University
32 questions
Đề thi Tin Học 10 - Học Kỳ II

Quiz
•
10th Grade
29 questions
Cuối kỳ 2 Tin 10 Cánh diều 2022-2023

Quiz
•
10th Grade
28 questions
Tin học 7-Ôn tập CK1

Quiz
•
7th Grade - University
29 questions
đề thi hk10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Computers
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
1.2 OSI & TCP IP Models Quiz

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Digital Citizenship

Quiz
•
8th - 12th Grade
35 questions
Computer Baseline Examination 2025-26

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Problem Solving Process

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Hardware vs. Software Quiz

Quiz
•
7th - 10th Grade
10 questions
Understanding Algorithms with Pseudocode and Flowcharts

Interactive video
•
9th - 12th Grade
19 questions
AP CSP Unit 1 Review (code.org)

Quiz
•
10th - 12th Grade