PTDL KT PART1

PTDL KT PART1

University

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

hjfhgfvhygf

hjfhgfvhygf

7th Grade - University

34 Qs

Quiz về Khái niệm Nghiên cứu

Quiz về Khái niệm Nghiên cứu

University

33 Qs

chương 3

chương 3

University

40 Qs

TRẮC NGHIÊM KHTN 7 LẦN 1

TRẮC NGHIÊM KHTN 7 LẦN 1

7th Grade - University

34 Qs

Cau hoi chuong 4+5

Cau hoi chuong 4+5

University

40 Qs

KTTP 1 (2)

KTTP 1 (2)

University

32 Qs

Nhập môn KHDL - Mid Term

Nhập môn KHDL - Mid Term

University

35 Qs

ÔN TẬP BUỔI 1 - THỰC VẬT DƯỢC

ÔN TẬP BUỔI 1 - THỰC VẬT DƯỢC

9th Grade - University

40 Qs

PTDL KT PART1

PTDL KT PART1

Assessment

Quiz

Science

University

Hard

Created by

Huyền Phạm

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi sử dụng (EmployeeID) làm định danh duy nhất của bảng Employee, thì [EmployeeID] là ví dụ của cái nào sau đây:

A. Khóa chính (Primary key)

B. Thuộc tính khóa (Key attribute)

C. Khóa tổng hợp (Composite key)

D. Khóa ngoại (Foreign key)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi: So sánh số lượng bản ghi trong dữ liệu là ví dụ của điều nào sau đây?

a. Validating the data for integrity – Xác thực dữ liệu về tính toàn vẹn

b. Validating the data for completeness – Xác thực dữ liệu về độ đầy đủ

c. Obtaining the data – Thu thập dữ liệu

d. Cleaning the data – Làm sạch dữ liệu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi: Lợi ích của việc lưu trữ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ (relational database) bao gồm điều nào sau đây?

a. Help in enforcing business rules – Giúp thực thi các quy tắc kinh doanh

b. Help in enforcing business rules and integrating business processes – Giúp thực thi quy tắc kinh doanh và tích hợp các quy trình kinh doanh

c. Integrating business processes – Tích hợp các quy trình kinh doanh

d. Increased information redundancy – Tăng sự dư thừa thông tin

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi: Siêu dữ liệu (metadata) mô tả từng thuộc tính (attribute) trong cơ sở dữ liệu được gọi là gì?

a. Data dictionary – Từ điển dữ liệu

b. Descriptive attributes – Thuộc tính mô tả

c. Composite primary key – Khóa chính tổng hợp

d. Flat file – Tệp phẳng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu hỏi: Câu hỏi nào sau đây không được Viện Đạo đức Kinh doanh (Institute of Business Ethics) đề xuất khi doanh nghiệp sử dụng và phân tích dữ liệu để tạo ra giá trị mà vẫn bảo vệ quyền riêng tư của các bên liên quan?

a. Công ty có gửi thông báo về quyền riêng tư cho cá nhân khi thu thập dữ liệu cá nhân (personal data) của họ không?

b. Công ty có các công cụ phù hợp để giảm thiểu rủi ro do việc sử dụng sai dữ liệu không?

c. Công ty sử dụng dữ liệu như thế nào, và dữ liệu đó được tích hợp vào chiến lược của doanh nghiệp đến mức nào?

d. Dữ liệu mà công ty sử dụng có bao gồm thông tin nhận dạng cá nhân không?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một flat file là cách lưu trữ dữ liệu ở một nơi duy nhất, ví dụ như trong một bảng tính Excel, thay vì lưu trữ dữ liệu trong nhiều bảng như trong cơ sở dữ liệu quan hệ.

A. True

B. False

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

KCâu hỏi 10: Chữ M trong IMPACT Cycle đại diện cho Master the Data.

a. True

b. False

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?