SH10-Bài 6. Các phân tử sinh học trong tế bào

SH10-Bài 6. Các phân tử sinh học trong tế bào

10th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh trưởng ở vi sinh vật

Sinh trưởng ở vi sinh vật

10th Grade

20 Qs

Ôn  tập Bài 9-10 Sinh học lớp 10

Ôn tập Bài 9-10 Sinh học lớp 10

10th Grade - University

20 Qs

Ôn tập kiểm tra giữa kì Sinh học

Ôn tập kiểm tra giữa kì Sinh học

1st - 12th Grade

21 Qs

ÔN TẬP TUẦN 3 T4

ÔN TẬP TUẦN 3 T4

9th - 12th Grade

18 Qs

ÔN TẬP SINH 10 HK1 NH 24-25

ÔN TẬP SINH 10 HK1 NH 24-25

10th Grade

20 Qs

Sinh 10

Sinh 10

10th Grade

15 Qs

Cacbonhiđrat và Lipit

Cacbonhiđrat và Lipit

10th Grade

15 Qs

Sinh 9_Bài tập chương I,II

Sinh 9_Bài tập chương I,II

KG - University

20 Qs

SH10-Bài 6. Các phân tử sinh học trong tế bào

SH10-Bài 6. Các phân tử sinh học trong tế bào

Assessment

Passage

Biology

10th Grade

Medium

Applying, Evaluating, Creating

Standards-aligned

Created by

Trần Phú Bình

Used 1+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?

A. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối.               

B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối.

C. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa.               

D. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối.

Answer explanation

Kì trung gian, kì đầu, kì giữa: NST ở trạng thái kép. Kì sau, kì cuối: ở trạng thái đơn.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong cơ thể của vi sinh vật có các loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết peptide.                

B. Liên kết hóa trị.

C. Liên kết hydrogen.             

D. Liên kết glycoside.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Đây là liên kết gì?

A. Liên kết peptide.                

B. Liên kết hóa trị.

C. Liên kết hydrogen.             

D. Liên kết glycoside.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các thành tựu sau đây:

(1) Sử dụng vi khuẩn Corynebacterium glutamicum để sản xuất mì chính.

(2) Sử dụng nấm mốc Aspergillus niger để sản xuất enzyme amylase, protease bổ sung vào thức ăn chăn nuôi.

(3) Sử dụng nấm Penicillium chrysogenum để sản xuất kháng sinh penicillin.

(4) Sử dụng vi khuẩn Lactococcus lactis để sản xuất phomat.

Trong các thành tựu trên, số thành tựu của công nghệ vi sinh trong công nghiệp thực phẩm là:

1

2

3

4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là ngành ruột khoang?

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

Answer explanation

Huệ biển là ngành ....

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Người ta có thể sản xuất thuốc trừ sâu sinh học từ virus vì dựa vào một số virus có khả năng gây bệnh cho.......................................

7.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Các nguyên tố khoáng có vai trò gì trong cơ thể thực vật?

Evaluate responses using AI:

OFF

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?