MODULE 5.2

MODULE 5.2

University

107 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TVAT2

TVAT2

University

109 Qs

THỰC VẬT DƯỢC (chương 1+2)

THỰC VẬT DƯỢC (chương 1+2)

University

105 Qs

Sinh

Sinh

University

106 Qs

Giải Phẫu Hệ Tuần Hoàn

Giải Phẫu Hệ Tuần Hoàn

University

105 Qs

DDCS

DDCS

University

103 Qs

HSC 5.2

HSC 5.2

University

107 Qs

Sulfamid  VÀ FOSFOMYCIN, cản quang

Sulfamid VÀ FOSFOMYCIN, cản quang

University

110 Qs

SINH HỌC PHÁT TRIỂN

SINH HỌC PHÁT TRIỂN

University

103 Qs

MODULE 5.2

MODULE 5.2

Assessment

Quiz

Biology

University

Hard

Created by

Trịnh Bình

FREE Resource

107 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mạc nối nhỏ bám vào, ngoại trừ:

mặt tạng gan

Dạ dày

Thực quản

cơ hoành và bờ phải thực quản bụng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gan chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành?

1–1,5%

2%

3–4%

5%

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị trí giải phẫu của gan bao gồm:

Hạ sườn phải

Thượng vị

Hạ sườn trái

Tất cả đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kích thước bình thường của gan ở người trưởng thành là bao nhiêu?

Dài 20–22cm

Dài 25–26cm, rộng 16–20cm, dày 6–8cm

Dài 30cm, rộng 18cm

Dài 15cm, rộng 12cm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bờ trên của gan đối chiếu với mốc giải phẫu nào?

KLS 6

KLS 4

Sụn sườn 7

Sụn ức

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gan có mấy mặt và mấy bờ?

1 mặt, 2 bờ

3 mặt, 1 bờ

2 mặt, 1 bờ

2 mặt, 2 bờ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm bờ dưới của gan là gì?

Tròn, nhẵn

Có 2 khuyết: khuyết túi mật và khuyết dây chằng tròn

Phẳng và không khuyết

Sần sùi

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?