Sinh lý tiêu hóa 2

Sinh lý tiêu hóa 2

6th Grade

81 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Voc U1,2,3 Grade 6

Voc U1,2,3 Grade 6

6th Grade

76 Qs

Review 1st Grade 6 global

Review 1st Grade 6 global

6th Grade

86 Qs

english 7

english 7

6th - 7th Grade

80 Qs

REVIEW FINAL TEST ENT1.1

REVIEW FINAL TEST ENT1.1

1st - 12th Grade

85 Qs

UNIT 2: MY HOUSE GRADE 6

UNIT 2: MY HOUSE GRADE 6

6th Grade

85 Qs

Jun 4 Unit 5 thầy Trưởng

Jun 4 Unit 5 thầy Trưởng

6th - 8th Grade

84 Qs

a/an/some/any/much/many

a/an/some/any/much/many

5th - 9th Grade

84 Qs

Unit 17 + Unit 18  E5

Unit 17 + Unit 18 E5

1st - 12th Grade

76 Qs

Sinh lý tiêu hóa 2

Sinh lý tiêu hóa 2

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Hard

Created by

QUIZIZZ TK7

FREE Resource

81 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(Case study) Chị M. được chẩn đoán bị mắc bệnh tan máu nội mạch. Kết quả xét nghiệm máu nào dưới đây là của bệnh nhân này?

A. Bilirubin trực tiếp tăng vừa, bilirubin gián tiếp tăng mạnh, phosphatase kiềm, hematocrit và acid mật không đổi

B. Bilirubin trực tiếp tăng mạnh, bilirubin gián tiếp tăng vừa, phosphatase kiềm tăng, hematocrit không đổi, acid mật giảm

C. Bilirubin trực tiếp tăng vừa, bilirubin gián tiếp tăng mạnh, hematocrit giảm, phosphatase kiềm và acid mật không đổi

D. Bilirubin trực tiếp tăng vừa, bilirubin gián tiếp tăng mạnh, phosphatase kiềm tăng, hematocrit không đổi, acid mật tăng

Answer explanation

tan máu: Bil gián tiếp tăng mạnh, hematocrit giảm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(Case study) Anh H. được chẩn đoán mắc bệnh viêm gan virus. Kết quả xét nghiệm máu nào dưới đây là của bệnh nhân này?

A. Bilirubin trực tiếp tăng vừa, bilirubin gián tiếp tăng mạnh, phosphatase kiềm, hematocrit và acid mật không đổi

B. Bilirubin trực tiếp tăng mạnh, bilirubin gián tiếp tăng vừa, phosphatase kiềm tăng, hematocrit không đổi, acid mật giảm

C. Bilirubin trực tiếp tăng vừa, bilirubin gián tiếp tăng mạnh, hematocrit giảm, phosphatase kiềm và acid mật không đổi

D. Bilirubin trực tiếp tăng vừa, bilirubin gián tiếp tăng mạnh, phosphatase kiềm tăng, hematocrit không đổi, acid mật tăng

Answer explanation

Viêm gan: Hematocrit và acid mật không đổi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(Case study) Ông K. được phẫu thuật cắt bỏ đoạn ruột hồi tràng. Kết quả xét nghiệm máu nào dưới đây là của bệnh nhân này:

A. Bilirubin trực tiếp tăng vừa, bilirubin gián tiếp tăng mạnh, phosphatase kiềm, hematocrit và acid mật không đổi

B. Bilirubin trực tiếp, bilirubin gián tiếp, phosphatase kiềm và hematocrit không đổi, acid mật giảm

C. Bilirubin trực tiếp tăng vừa, bilirubin gián tiếp tăng mạnh, hematocrit giảm, phosphatase kiềm và acid mật không đổi

D. Bilirubin trực tiếp tăng vừa, bilirubin gián tiếp tăng mạnh, phosphatase kiềm tăng, hematocrit không đổi, acid mật tăng

Answer explanation

Cắt đoạn hồi tràng: acid mật giảm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(Case study) Bé trai A. 10 tuổi có thói quen ăn nhiều các tinh bột, đạm, mỡ. Sự có mặt đồng thời của cả ba chất lipid, protid và glucid trong bữa ăn sẽ kích thích niêm mạc tá tràng bài tiết hormon:

Cholecystokinin (CCK)

GIP (gastric inhibitory polypeptid)

Gastrin

Secretin

Answer explanation

protein, chất béo, acid kích thích tiết CCK

Protein, chất béo, carbohydrat kt GIP

Protein, sự căng phồng dạ dày: Gastrin

Acid, chất béo : Secretin

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(Case study) Bà Nh. 65 tuổi được bác sỹ chỉ định sinh thiết lấy các mảnh niêm mạc vùng hang vị và tá tràng để phục vụ cho chẩn đoán. Hormon dưới đây có thể được phát hiện ở các mảnh tổ chức này:

Cholecystokinin (CCK)

GIP (gastric inhibitory polypeptide)

Gastrin

Secretin

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(Case study) Bà Nh. 65 tuổi được bác sỹ chỉ định sinh thiết lấy các mảnh niêm mạc vùng hang vị và tá tràng để phục vụ cho chẩn đoán. Hormon dưới đây có thể được phát hiện ở các mảnh tổ chức này:

Cholecystokinin (CCK)

GIP (gastric inhibitory polypeptide)

Gastrin

Secretin

Answer explanation

Niêm mạc hang vị : TB G tiết gastrin

tá tràng, hỗng hồi tràng : TB S tiết Secretin, TB I tiết CCK

Tá tràng, hỗng tràng : TB K tiết GIP

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(Case study) Một thực nghiệm lâm sàng được tiến hành trên hai nhóm đối tượng, trong đó một nhóm đối tượng được truyền tĩnh mạch 50g glucose, một nhóm đối tượng được uống 50g glucose. Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây giải thích được tại sao lượng glucose vào cơ thể theo đường uống được làm sạch ra khỏi máu nhanh hơn so với lượng glucose đưa vào cơ thể theo đường truyền tĩnh mạch

CCK làm giải phóng insulin

CCK làm giải phóng VIP

GIP (gastric inhibitory polypeptide) làm giải phóng glucagon

GIP (gastric inhibitory polypeptide) làm giải phóng insulin

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?