
Kiểm tra chương 2. Tĩnh Học Lưu Chất

Quiz
•
Engineering
•
University
•
Medium
VMD undefined
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
Áp suất dư là phần áp suất lớn hơn áp suất khí trời
Áp suất tuyệt đối luôn có giá trị dương
Áp suất chân không có thể có giá trị âm
Áp suất chân không luôn là một giá trị không âm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Độ cao đo áp suất dư tại một điểm trong chất lỏng là hd = 20 m cột nước. Áp suất dư tại điểm đó bằng:
2 Pa
2 mm Hg
2 at
Tất cả đều sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi áp suất khí quyển pa = 0,8 at, áp suất dư pdư = 4,8 at thì:
Áp suất tuyệt đối bằng 56 Pa
Áp suất chân không bằng 0,2 at
Áp suất tuyệt đối bằng 56 m H2O
Chưa có đáp án chính xác
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đồng hồ đo áp suất chân không của một bình chứa chỉ 30 kPa đặt ở nơi có áp suất khí trời 755 mmHg. Biết khối lượng riêng của thủy ngân 13.590 kg/ m3. Áp suất tuyệt đối trong bình chứa là:
70,6 Pa
70,6 kPa
70,6 bar
70,6 mmHg
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phương trình tính áp suất thuỷ tĩnh pA = pB + γhAB với hAB là khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa 2 điểm A và B áp dụng cho:
Trường hợp chất lỏng chuyển động đều với A và B là 2 điểm nằm trên một mặt cắt ướt
Trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối, với A và B là 2 điểm nằm trên một đường thẳng đứng
Trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối, với A và B là 2 điểm bất kỳ
Cả 3 đáp án kia đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chất lỏng thủy tĩnh tuyệt đối có tỷ trọng 0,8. Mặt thoáng có áp suất chân không 0,5 at; điểm có áp suất dư 0,7 at ở độ sâu :
2,5 m
25 m
17,5 m
1,75 m
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong phương trình yD = yC + IxC/(yC . A), trục y là:
Trục thẳng đứng hướng từ dưới lên
Trục thẳng đứng hướng từ trên xuống
Một trục bất kì nằm trong mặt phẳng chứa diện tích chịu lực
Giao tuyến của mặt phẳng thẳng đứng với mặt phẳng chứa diện tích chịu lực và hướng từ trên xuống
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Diode part 2

Quiz
•
University
15 questions
ĐỀ 1 - HKI - 22-23

Quiz
•
University
12 questions
Câu hỏi về mạch khuếch đại tín hiệu

Quiz
•
University
15 questions
Quiz 7 về Tiêu chuẩn 5S

Quiz
•
University
5 questions
Đấu nối mạch điện tủ lạnh gián tiếp

Quiz
•
University
10 questions
Trắc nghiệm về chất bán dẫn

Quiz
•
University
15 questions
Linh kiện thụ động

Quiz
•
University
10 questions
Chương 4. Động lực học lưu chất

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
PBIS-HGMS

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
"LAST STOP ON MARKET STREET" Vocabulary Quiz

Quiz
•
3rd Grade
19 questions
Fractions to Decimals and Decimals to Fractions

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Logic and Venn Diagrams

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Compare and Order Decimals

Quiz
•
4th - 5th Grade
20 questions
Simplifying Fractions

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplication facts 1-12

Quiz
•
2nd - 3rd Grade