
Đề cấp tốc số 2

Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Medium
Chibi cute
Used 1+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gene không làm thay đổi tổng số lượng nucleotide của gene nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hidrogen trong gene?
A. Mất một cặp nucleotide. B. Thêm một cặp nucleotide.
C. Thay cặp nucleotide A − T bằng cặp T − A. D. Thay cặp nucleotide A − T bằng cặp G − C
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gene không làm thay đổi số lượng liên kết hidrogen trong gene?
A. Mất một cặp nucleotide. B. Thêm một cặp nucleotide.
C. Thay cặp nucleotide A − T bằng cặp T − A. D. Thay cặp nucleotide A − T bằng cặp G − C
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?
A. Thể ba. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể một.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?
A. Tổng hợp acetyl−coA. B. Chuỗi truyền điện tử electron.
C. Đường phân. D. Chu trình Krebs.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây sai?
A. Trong các con đường cố định CO2 hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3 > C4 > CAM.
B. Ở các nhóm thực vật khác nhau, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
C. Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.
D. Ở thực vật CAM, quá trình carboxyl hoá sơ cấp xảy ra vào ban đêm còn quá trình tổng hợp đường lại xảy ra vào ban ngày.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố đóng vai trò định hướng cho quá trình tiến hoá là
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Di – nhập gene. C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một allele lặn có hại ra khỏi quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các allele mới và các kiểu gene mới trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gene.
D. Chọn lọc tự nhiên chống lại allele trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số allele của quần thể.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
23 questions
RUNG CHUÔNG VÀNG

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Ôn tập-Tin 4-HK1

Quiz
•
5th Grade - University
25 questions
ÔN TẬP HK1

Quiz
•
11th - 12th Grade
23 questions
K4_KH_NẤM MEN & NẤM MỐC

Quiz
•
4th Grade - University
23 questions
Ôn Công nghệ 4 hk1

Quiz
•
5th Grade - University
25 questions
Kiểm tra Khoa Học lớp 5 - Học kì 1

Quiz
•
5th Grade - University
29 questions
Kiến thức về di truyền và biến dị

Quiz
•
9th Grade - University
25 questions
ai hỏi mà bạn trả lời?

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
2024 Safety Exam - 1st Sememster

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Reading Graphs in Science

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Environmental Science Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
etH energy pyramids&ATP 8.13.25

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Carrying Capacity and Limiting Factors

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
F25 Skills Quiz #1 & #2

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Characteristics of Life Video Questions

Interactive video
•
9th - 12th Grade