Biên dịch 1 bài 1

Biên dịch 1 bài 1

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Từ vựng Topik 2.63

Từ vựng Topik 2.63

University

28 Qs

THỨ 7

THỨ 7

University

25 Qs

Ôn tập Bài 7 Hán 1

Ôn tập Bài 7 Hán 1

University

25 Qs

GLHN

GLHN

University

25 Qs

BÀI 4 - TVCS1 - DANH TỪ CHỈ LOẠI

BÀI 4 - TVCS1 - DANH TỪ CHỈ LOẠI

University

30 Qs

trạng ngữ

trạng ngữ

4th Grade - University

25 Qs

THƠ LỤC BÁT

THƠ LỤC BÁT

5th Grade - University

26 Qs

Kiểm Tra Thường Xuyên

Kiểm Tra Thường Xuyên

10th Grade - University

30 Qs

Biên dịch 1 bài 1

Biên dịch 1 bài 1

Assessment

Quiz

World Languages

University

Medium

Created by

Hoang Bui Huy

Used 1+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

因为他的胆子很小,大家都叫他胆小先生。

Bởi vì vị tiên sinh này rất nhát gan, nên mọi người gọi là Mr nhát gan.

Nếu vị tiên sinh này rất nhát gan, mọi người sẽ gọi là Mr nhát gan.

Bởi vì ông già này rất nhát gan, nên mọi người gọi là Mr nhát gan.

Bởi vì vị tiên sinh này rất nhát gan, nên mọi người xem ông ấy là Mr nhát gan.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

" 你放了我!"大老鼠挣扎着说,"我要是一跺脚,整个房子就塌了。"

“Ông thả tôi ra ngay!”, con chuột giãy giụa nói , “Tôi mà giậm chân một cái, cả cái nhà này sập ngay.”

“Ông đưa cho tôi!”, con chuột giãy giụa nói , “Tôi mà giậm chân một cái, cả cái nhà này sập ngay.”

“Ông tha cho tôi!”, con chuột giãy giụa nói , “Tôi mà giậm chân một cái, cả cái nhà này sập ngay.”

“Ông tha cho tôi!”, con chuột giãy giụa nói , “Tôi mà nhấc chân một cái, cả cái nhà này sập ngay.”

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

后来,大老鼠生了一窝小老鼠,小老鼠又长成大老鼠……很快,地下室住满老鼠。

Về sau, con chuột sinh ra một ổ chuột nhắt, chuột nhắt lớn lên thành chuột to......rất nhanh sau đó, tầng hầm chứa đầy chuột.

Về sau, con chuột sinh ra một ổ chuột nhỏ, chuột nhỏ lớn lên thành chuột to......rất nhanh sau đó, tầng hầm chứa đầy chuột.

Về sau, con chuột sinh ra một đàn chuột bé, chuột bé lớn lên thành chuột to......rất nhanh sau đó, tầng hầm chứa đầy chuột.

Về sau, con chuột sinh ra một ổ chuột, chuột bé lớn lên thành chuột to......rất nhanh sau đó, tầng hầm chứa đầy chuột.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

大老鼠冲着胆小先生嚷嚷:"这么多老鼠住这么一个小小的地下室,而你一个人住那么多房间,太不合理了,得换房子。"

Chuột ta kêu với Mr nhát gan : “Bao nhiêu là chuột phải ở trong một cái hầm bé tí thế này, trong khi một mình ông được ở bao nhiêu phòng, quá vô lý, phải đổi phòng thôi .”

Chuột ta nói nhỏ với Mr nhát gan : “Bao nhiêu là chuột phải ở trong một cái hầm bé tí thế này, trong khi một mình ông được ở bao nhiêu phòng, quá vô lý, phải đổi phòng thôi .”

Chuột ta nhắc nhở với Mr nhát gan : “Bao nhiêu là chuột phải ở trong một cái hầm bé tí thế này, trong khi một mình ông được ở bao nhiêu phòng, quá vô lý, phải đổi phòng thôi .”

Chuột ta cằn nhằn với Mr nhát gan : “Bao nhiêu là chuột phải ở trong một cái hầm bé tí thế này, trong khi một mình ông được ở bao nhiêu phòng, quá vô lý, phải đổi phòng thôi .”

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

胆小先生气愤得跺了一下右脚,"咚--"老鼠们害怕了,他们个个抱头乱窜,以为地震了。

Mr nhát gan bực đến nỗi giậm một nhát chân phải, “đùng....”, đám chuột sợ chạy toán loạn, tưởng động đất.

Mr nhát gan bực đến nỗi giậm một nhát chân phải, “rầm....”, đám chuột sợ chạy toán loạn, tưởng động đất.

Mr nhát gan bực đến nỗi giậm một nhát chân phải, “toang....”, đám chuột sợ chạy toán loạn, tưởng động đất.

Mr nhát gan bực đến nỗi giậm một nhát chân phải, “rắc....”, đám chuột sợ chạy toán loạn, tưởng động đất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

" 哦,原来我是很有力量的!"胆小先生抓起旧扫帚,这儿一戳,那儿一捣,老鼠被打得"吱吱"叫,全逃走了。

“Ồ, thì ra mình cũng có nhiều sức mạnh!” Mr nhát gan túm cái chổi cũ, chọc chỗ này, đập chỗ kia, đám chuột bị đập cho kêu chít chít, chạy sạch!

“Ồ, thì ra mình cũng rất có sức mạnh!” Mr nhát gan túm cái chổi cũ, chọc chỗ này, đập chỗ kia, đám chuột bị đập cho kêu chít chít, chạy sạch!

“Ồ, thì ra mình cũng có nhiều sức mạnh!” Mr nhát gan túm cái chổi cũ, chọc chỗ này chỗ kia, đám chuột bị đập cho kêu chít chít, chạy sạch!

“Ồ, thì ra mình cũng có nhiều sức mạnh!” Mr nhát gan túm cái chổi cũ, chọc chỗ này, đập chỗ kia, đám chuột kêu chít chít, chạy sạch!

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

有一只小象,刚刚生下来。第一天,他看到了许多小动物。到了第二天,他认识了许多花儿、草儿。

Có một chú voi con, vừa mới sinh ra. Ngày đầu tiên, voi con nhìn thấy nhiều loài động vật nhỏ. Đến ngày thứ hai, nó quen biết nhiều loài hoa và cỏ.

Có một chú voi con, vừa mới đẻ. Ngày đầu tiên, voi con nhìn thấy nhiều loài động vật nhỏ. Đến ngày thứ hai, nó quen biết nhiều loài hoa và cỏ.

Có một chú voi con, vừa mới sinh ra. Ngày đầu tiên, voi con nhìn thấy nhiều loài động vật nhỏ. Đến ngày thứ ba, nó quen biết nhiều loài hoa và cỏ.

Có một chú voi con, vừa mới sinh ra. Ngày đầu tiên, voi con nhìn thấy nhiều loài động vật nhỏ. Đến ngày thứ hai, nó nhận thức được nhiều loài hoa và cỏ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?