
Those

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Trân thùy
Used 2+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
I. Số nhân tiền tệ được định nghĩa là:
a. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cầu tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
b. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh.
c. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị trong tổng cầu.
d. Hệ số phản ánh lượng thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi một đơn vị tiền mạnh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Trong điều kiện lý tưởng số nhân tiền tệ sẽ bằng
a. Một chia cho khuynh hướng tiết kiệm biên.
b. Một chia cho một khuynh hướng tiêu dùng biên.
c. Một chia cho tỉ lệ cho vay.
d. Một chia cho tỉ lệ dự trữ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tuỳ ý là 10%, tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi ở ngân hàng là 60%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là:
K^m =3
K^m =4
K^m=2
K^m=5
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Với vai trò là người cho vay cuối cùng đối với ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương có thể:
a. Ổn định được số nhân tiền
B tránh được cơn hoảng loạn tài chính
C. Tạo được niềm tin vào hệ thống ngân hàng
d cả ba vấn đề trên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:
a. Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường mở.
b. Tăng lãi suất chiết khấu.
c. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
d. Các câu trên đều đúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
a. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
b. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền.
c. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian.
d. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Giả sử lượng tiền cung ứng nền kinh tế là 1.400, tiền cơ sở là 700. Tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 80%, dự trữ tuỳ ý là 5%, vậy dự trữ bắt buộc sẽ là:
10%
5%
3%
2%
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
36 questions
Kiến thức về Lạm phát và Kinh tế

Quiz
•
University
41 questions
1111

Quiz
•
University
36 questions
Câu hỏi Kinh tế học vĩ mô

Quiz
•
University
41 questions
LTTCTT_ CHƯƠNG 6_P1

Quiz
•
University
45 questions
Chương 5. Tiền tệ (vinh)

Quiz
•
University
36 questions
chương 6 ktvĩm

Quiz
•
University
41 questions
kt phương linh

Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
GIÁO ÁN ĐĂNG BÉO 10 GDKT - PL

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University