
tốt nghiệp 003.
Quiz
•
Social Studies
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Hoa Vũ
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Về chế độ chính trị, Hiến pháp năm 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước
liên kết.
phụ thuộc.
độc lập.
trung lập.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hoạt động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm, có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi người, giúp duy trì và cải thiện cuộc sống là nội dung của khái niệm nào sau đây?
Ngành nghề.
Lao động.
Việc làm.
Kinh doanh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi thực hiện hành vi nào sau đây?
Truy đuổi kẻ gian.
Theo dõi nhân chứng.
Điều tra hiện trường gây án.
Giam, giữ người trái pháp luật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Để thành lập và tham gia Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP), các quốc gia phải cam kết thực hiện điều nào sau đây?
Tuân thủ toàn bộ các thỏa ước cá nhân của mỗi bên.
Tuân thủ toàn bộ các quy định toàn diện của CPTPP.
Từ chối giải quyết trên lĩnh vực mới.
Từ chối giải quyết tranh chấp đầu tư.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Việc làm nào sau đây không thể hiện trách nhiệm của công dân đối với phát triển kinh tế của đất nước?
Thực hiện ý tưởng kinh doanh, khởi nghiệp.
Rèn luyện nâng cao trình độ chuyên môn, kĩ năng.
Tích cực tham gia nghiên cứu khoa học, kĩ thuật.
Sử dụng lãng phí tài nguyên trong sản xuất hàng hóa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Quy định về việc học sinh tiểu học trong cơ sở giáo dục công lập không phải đóng học phí (Theo Điều 99 Luật Giáo dục năm 2019) thể hiện nội dung của chính sách an sinh xã hội nào sau đây?
Chính sách trợ giúp xóa đói, giảm nghèo.
Chính sách hỗ trợ thu nhập và giảm nghèo.
Chính sách bảo đảm các dịch vụ xã hội cơ bản.
Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Quá trình một quốc gia thực hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế các quốc gia khác trong khu vực và trên thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích, đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung gọi là
phát triển kinh tế bền vững.
phát triển kinh tế song phương.
tăng trưởng kinh tế khu vực.
hội nhập kinh tế quốc tế.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945-2000)
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của dsxh
Quiz
•
12th Grade
20 questions
WORLD WAR 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
KIỂM TRA ĐỌC TÁC PHẨM "VỢ NHẶT" (KIM LÂN)
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Úc Âu- nước Úc
Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
HDHN nhóm 1 NV8
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Tìm hiểu về an ninh mạng cho học sinh
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ôn Tập RPVL
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Social Studies
24 questions
Unit 6: Standard #1 GDP
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Unit 6 Judicial Branch
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Russia Quiz
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
It's Texas Time Part 1
Lesson
•
9th - 12th Grade
25 questions
AP Psychology- Memory
Quiz
•
10th - 12th Grade
2 questions
Gov/Econ CFA #3
Quiz
•
12th Grade
45 questions
FCLE Review
Quiz
•
12th Grade
25 questions
U3 Vocab
Quiz
•
12th Grade
