
Câu hỏi trắc nghiệm về phần mềm và mạng

Quiz
•
Computers
•
University
•
Hard
Linh Thùy
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tạo thêm một Slide giống hệt như Slide đang được chọn mà không phải thiết kế lại, ta thực hiện:
New Slide -> Reuse Slides
Các cách thực hiện trong cầu này đều sai
Insert -> New Slide
New Slide -> Duplicate selected Slides(Đúng)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong Microsoft Excel, ý nghĩa của hàm SUM là gì?
Tính trung bình cộng các giá trị trong dãy địa chỉ được chỉ định
Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số N
Xác định thứ hạng của giá trị ô địa chỉ so với giá trị trong danh sách địa chỉ
Tính tổng các giá trị trong dãy địa chỉ được chỉ định(Đúng)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phần mềm dùng thử (Trialware – Free Trial) là?
Phần mềm dùng thử nhằm giới thiệu đến người dùng với mục đích làm người dùng cảm thấy thích thú và mua sản phẩm sau quá trình dùng thử(Đúng)
Phần mềm cho người dùng
Phần mềm được nhà sản xuất cho kèm theo CD key
Phần mềm cho người dùng sử dụng mà không tốn bất cứ một khoản phí nào sử dụng và có thu phí trước
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 53. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về đặc điểm của mạng Internet?
Mạng công cộng không do bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào sở hữu và vận hành
Một danh mục thông tin được các cơ quan chính quyền tổ chức và kiểm tra độ tin cậy(Đúng)
Một mạng lưới khổng lồ kết nối hàng triệu máy tính trên thế giới
Một hệ thống các mạng máy tính kết nối với nhau cho phép trao đổi thông tin qua email, World Wide Web, LISTSERVS, v.v…
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 54. Trong hệ điều hành Windows (Win7), để tạo đường tắt (biểu tượng-shortcut) cho đối tượng lên màn hình Desktop:
Nháy phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình desktop, chọn New -> Shortcut -> Browse và chỉ đường dẫn đến đối tượng cần tạo shortcut -> Next -> đặt tên cho shortcut -> Fisnish.
Nháy phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to -> chọn Desktop (create shortcut).
Tất cả các phương án đều đúng(Đúng)
Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here.
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 55. Các đặc điểm chính của mạng LAN (Local Area Network) gồm:
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các đặc điểm chính của mạng LAN (Local Area Network) gồm:
Thường dùng kỹ thuật đơn giản chỉ có một đường dây cáp (cable) nối tất cả máy. Vận tốc truyền dữ liệu thông thường là 10 Mbps, 100 Mbps, 1 Gbps, và gần đây là 100 Gbps
Tất cả các phương án đúng
Giới hạn về tầm cỡ phạm vi hoạt động từ vài mét cho đến 1 km
Ba kiến trúc mạng kiểu LAN thông dụng bao gồm: Mạng Bus hay mạng tuyến tính, Mạng vòng và mạng Sao
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
55 questions
MODULE 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN

Quiz
•
University
47 questions
Tin học

Quiz
•
9th Grade - University
53 questions
Tin 11 - Đề cương ôn tập GK1

Quiz
•
11th Grade - University
46 questions
BAI ON KHOI 5

Quiz
•
1st Grade - University
46 questions
Cuộc Sống Trực Tuyến

Quiz
•
3rd Grade - University
45 questions
C3. Giao dich dien tu

Quiz
•
University
54 questions
10 ĐIỂM TIN LÀ DỄ

Quiz
•
12th Grade - University
46 questions
TIN HOC LƠP 4 HK1

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Computers
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
12 questions
Civil War

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
19 questions
Primary v. Secondary Sources

Quiz
•
6th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University