
Nguyên Tử và Nguyên Tố Hóa Học

Quiz
•
Science
•
10th Grade
•
Medium
Thắng Nguyễn Thị
Used 12+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố R là 58 hạt. Trong hạt nhân của R, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Xác định tên nguyên tố R.
2.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử X là 60, trong đó hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện. Viết kí hiệu nguyên tử X?
Evaluate responses using AI:
OFF
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Một loại nguyên tử nitrogen có 7 proton và 7 neutron. Hãy tính và so sánh a. Khối lượng hạt nhân với khối lượng nguyên tử. b. Khối lượng hạt nhân với khối lượng vỏ nguyên tử.
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Điền thông tin còn thiếu vào bảng sau: Nguyên tử Số proton Số electron Số neutron Tổng số hạt KLNT (amu) Hydrogen 1 3 Carbon 6 6 Oxygen 8 24 Sodium 11 34 Aluminium 13 14 Potassium 20 58 Sắt 30 82 Lưu huỳnh 16 16 Calcium 20 60 Đồng 29 92 Magnesium 12 37 Helium 2 2 Chlorine 17 52 Nitrogen 7 7 Phosphoros 16 46
Evaluate responses using AI:
OFF
5.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Một nguyên tử X có số hạt proton bằng 12, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm 2 hạt. Tìm số hạt neutron, electron và tính khối lượng nguyên tử X theo amu.
Evaluate responses using AI:
OFF
6.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Một nguyên tử Y có số hạt neutron bằng 8, số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện. Tìm số hạt proton, electron và tính khối lượng nguyên tử Y theo amu.
Evaluate responses using AI:
OFF
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Hạt nhân nguyên tử A có tổng số hạt là 16. Trong đó, số hạt mang điện dương bằng số hạt không mang điện. Tìm số hạt proton, electron, neutron và tính khối lượng nguyên tử A theo amu.
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Kiểm tra kiến thức Python

Quiz
•
10th Grade
20 questions
10C2 Đường lên đỉnh Olympia

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài tập về cấu hình electron nguyên tử

Quiz
•
10th Grade
15 questions
LIÊN KẾT

Quiz
•
10th Grade
20 questions
NGUYÊN PHÂN

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Dinh dưỡng cây trồng - Ôn tập chương 1

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Ôn tập 4- Khoa học

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
SH10_BAI 25 (P1)

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Latitude and Longitude Concepts

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring States of Matter and Particle Theory

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Distance, Displacement, Speed, and Velocity Explained

Interactive video
•
6th - 10th Grade
24 questions
Cell Transport

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Atoms, Elements, Molecules, and Compounds

Interactive video
•
6th - 10th Grade