
HSG TEST 42-43-44

Quiz
•
English
•
9th Grade
•
Hard
Huong Nisha
FREE Resource
100 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Her _______ to medicine was so great that she had little time for anything else.
importance
dedication
emphasis
reputation
Answer explanation
Đề: Her _______ to medicine was so great that she had little time for anything else.
Đáp án: b) dedication
Chain of Thought:
Câu này mô tả một người dành rất nhiều thời gian và tâm huyết cho y học → cần một danh từ mang nghĩa "sự cống hiến".
a) importance = tầm quan trọng → không phù hợp về ngữ nghĩa.
b) dedication = sự cống hiến → ✔ phù hợp.
c) reputation = danh tiếng → không liên quan đến việc dành thời gian.
d) emphasis = sự nhấn mạnh → không tự nhiên trong văn cảnh này.
Dịch:
Cô ấy cống hiến cho ngành y đến mức hầu như không có thời gian cho việc khác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
If necessary, part of the responsibility is _______ by the internal security troops.
taken on
taken over
taken in
taken up
Answer explanation
Đề: If necessary, part of the responsibility is _______ by the internal security troops.
Đáp án: d) taken over
Chain of Thought:
“If necessary” + “responsibility” + “by” → đây là câu bị động nói về hành động tiếp quản nhiệm vụ.
a) taken up = bắt đầu học/làm gì → không phù hợp.
b) taken in = hiểu, bị lừa → sai nghĩa.
c) taken on = nhận trách nhiệm → gần đúng nhưng thường dùng ở chủ động.
d) taken over = tiếp quản (nhiệm vụ, quyền lực) → ✔ đúng nhất trong ngữ cảnh bị động.
Dịch:
Nếu cần thiết, một phần trách nhiệm sẽ được tiếp quản bởi lực lượng an ninh nội địa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
I couldn't quite _______ what they were doing because they were so far away.
bear out
make out
think out
try out
Answer explanation
Đề: I couldn't quite _______ what they were doing because they were so far away.
Đáp án: b) make out
Chain of Thought:
Hành động “they were so far away” → dẫn đến không thể nhìn rõ hoặc hiểu được điều gì đó.
a) bear out = xác nhận → sai nghĩa.
b) make out = nhìn/thấy/hiểu rõ trong điều kiện khó khăn → ✔ đúng.
c) think out = suy nghĩ kỹ → không phù hợp.
d) try out = thử nghiệm → không liên quan.
Dịch:
Tôi không thể nhìn rõ họ đang làm gì vì họ quá xa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
The bank is reported in the local newspaper _______ in broad daylight yesterday.
to be robbed
robbed
to have been robbed
having been robbed
Answer explanation
Đề: The bank is reported in the local newspaper _______ in broad daylight yesterday.
Đáp án: c) to have been robbed
Chain of Thought:
Dạng bị động gián tiếp: “is reported” + to have been + V3 → hành động đã xảy ra trước đó.
a) to be robbed → sai thì.
b) robbed → không dùng được với “is reported”.
c) to have been robbed → ✔ đúng cấu trúc bị động hoàn hảo.
d) having been robbed → không phù hợp cấu trúc gián tiếp sau “is reported”.
Dịch:
Ngân hàng được báo chí địa phương đưa tin là đã bị cướp giữa ban ngày hôm qua.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
_______ pollution control measures are expensive, many industries hesitate to adopt them.
Although
However
Because
On account of
Answer explanation
Đề: _______ pollution control measures are expensive, many industries hesitate to adopt them.
Đáp án: a) Because
Chain of Thought:
Cần một liên từ chỉ nguyên nhân ở đầu câu → nối mệnh đề lý do với mệnh đề chính.
a) Because = bởi vì → ✔ đúng.
b) On account of = vì (nhưng là giới từ, không dùng trước mệnh đề).
c) Although = mặc dù → không hợp lý logic.
d) However = tuy nhiên → không đúng vai trò ngữ pháp ở đây.
Dịch:
Vì các biện pháp kiểm soát ô nhiễm rất tốn kém nên nhiều ngành công nghiệp do dự không muốn áp dụng chúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mr. Henry was given a medal in _______ of his service to his country.
gratitude
knowledge
recognition
response
Answer explanation
Đề: Mr. Henry was given a medal in _______ of his service to his country.
Đáp án: a) recognition
Chain of Thought:
Cụm "in recognition of..." = để ghi nhận công lao → ✔ chuẩn collocation.
b) gratitude = lòng biết ơn → không đúng cụm.
c) knowledge = kiến thức → không hợp ngữ nghĩa.
d) response = sự đáp lại → không liên quan.
Dịch:
Ông Henry được trao huy chương nhằm ghi nhận công lao phục vụ đất nước.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
We are going to have a trip to Hanoi Capital. We need to _______ arrangements for the trip carefully.
do
make
get
pay
Answer explanation
Đề: The aim of the course is to _______ young people with the skills necessary for a job.
Đáp án: a) equip
Chain of Thought:
Cấu trúc quen thuộc: equip sb with sth = trang bị cho ai cái gì.
Nghĩa câu: cung cấp kỹ năng cần thiết → cần động từ "equip"
Các đáp án khác:
b) provide → không đúng cấu trúc với "young people" làm tân ngữ trực tiếp.
c) support = hỗ trợ → không phù hợp văn cảnh.
d) supply → thường dùng với đồ vật, không tự nhiên với “skills”.
Dịch:
Mục tiêu của khóa học là trang bị cho người trẻ các kỹ năng cần thiết để đi làm.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
100 questions
LANGUAGE USE - MAP PREP TEST

Quiz
•
9th - 11th Grade
98 questions
Grammar Final Semester 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
100 questions
RACHEL EXAM

Quiz
•
7th Grade - University
105 questions
ELA 9 Semester 2 Final

Quiz
•
9th Grade
100 questions
E9 - UNIT 4 - PAST CONTINUOUS - WISH CLAUSE

Quiz
•
9th Grade
100 questions
NDK9-Global Success U2

Quiz
•
9th Grade
100 questions
Romeo and Juliet Final

Quiz
•
9th - 10th Grade
100 questions
Great Gatsby: Chapter 2 Test

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
8 questions
Exploring Prefixes and Suffixes in English

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Commas Commas Commas!

Quiz
•
7th - 9th Grade
15 questions
Theme Review

Quiz
•
8th - 11th Grade
16 questions
Ethos, Pathos, Logos Practice

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Capitalization

Quiz
•
6th - 9th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
21 questions
Direct and Indirect Objects

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Finding the Theme of a Story

Interactive video
•
6th - 10th Grade