Ôn Tập Kỹ Năng Phòng Chống Thiên Tai

Ôn Tập Kỹ Năng Phòng Chống Thiên Tai

KG

110 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 9

Chương 9

KG

111 Qs

Ôn Tập Lịch Sử kì 2

Ôn Tập Lịch Sử kì 2

KG

113 Qs

Đề Cương Ôn Tập Địa Lí Khối 10

Đề Cương Ôn Tập Địa Lí Khối 10

9th - 12th Grade

107 Qs

Quiz về tư tưởng Hồ Chí Minh

Quiz về tư tưởng Hồ Chí Minh

University

115 Qs

Câu hỏi Tin học Đại cương

Câu hỏi Tin học Đại cương

12th Grade

111 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm về địa lý

Câu hỏi trắc nghiệm về địa lý

University

115 Qs

Câu hỏi về Dân quân tự vệ

Câu hỏi về Dân quân tự vệ

University

113 Qs

ôn tập QP2

ôn tập QP2

University

112 Qs

Ôn Tập Kỹ Năng Phòng Chống Thiên Tai

Ôn Tập Kỹ Năng Phòng Chống Thiên Tai

Assessment

Quiz

Others

KG

Hard

Created by

_dyn lanadayy77

FREE Resource

110 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên vành đai lửa lớn, tiêu biểu nhất trên thế giới với gần 300 núi lửa còn hoạt động là:

Đại Tây Dương

Ấn Độ Dương

Ấn Độ - Ô-xtrây-li-a

Thái Bình Dương

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần lớn lớp Manti cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động nào sau đây?

Sóng thần, biển tiến.

Động đất, núi lửa.

Núi lửa, sóng thần.

Động đất, hẻm vực.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh đã xảy ra hiện tượng nào dưới đây?

Hình thành các dãy núi cao đồ sộ.

Xuất hiện các vực thảm, hố sâu khủng lồ.

Xảy ra nhiều động đất, núi lửa.

Có khí hậu khắc nghiệt với nhiều hoang mạc rộng lớn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?

Cửa núi.

Miệng.

Dung nham.

Mắc-ma.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động đất nhẹ mấy độ rich-te?

5 - 5,9 độ.

4 - 4,9 độ.

6 - 6,9 độ.

trên 7 độ.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện nay, trên Trái Đất có khoảng trên bao nhiêu núi lửa hoạt động?

200.

300.

400.

500.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?

bão, dông lốc.

lũ lụt, hạn hán.

núi lửa, động đất.

lũ quét, sạt lở đất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Others