Quiz về thì tiếng Anh

Quiz về thì tiếng Anh

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH PP

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH PP

10th Grade

23 Qs

TE.Ôn ngữ pháp_Dấu hiệu nhận biết thì HTHT&QKĐ

TE.Ôn ngữ pháp_Dấu hiệu nhận biết thì HTHT&QKĐ

4th - 10th Grade

22 Qs

TT6 buổi 7 - HTD 12/7

TT6 buổi 7 - HTD 12/7

5th Grade - University

15 Qs

THE PRESENT PERFECT

THE PRESENT PERFECT

8th - 12th Grade

15 Qs

Thì thời

Thì thời

9th - 10th Grade

20 Qs

Past simple: positive and negative

Past simple: positive and negative

5th Grade - University

15 Qs

Reported Theory

Reported Theory

9th - 12th Grade

20 Qs

hey!!

hey!!

KG - Professional Development

20 Qs

Quiz về thì tiếng Anh

Quiz về thì tiếng Anh

Assessment

Quiz

English

10th Grade

Easy

Created by

. Thị

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hành động nào sau đây thường được diễn đạt bằng thì Hiện tại tiếp diễn?

Thói quen hàng ngày

Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Sự thật hiển nhiên

Sự việc đã xảy ra trong quá khứ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn câu đúng nhất: "She ______ (study) for her exam right now."

studies

is studying

studied

will study

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết nào sau đây KHÔNG thuộc thì Hiện tại tiếp diễn?

at the moment

every day

Listen!

now

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi muốn diễn đạt một kế hoạch đã lên lịch sẵn trong tương lai gần, ta dùng thì nào?

Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn câu đúng nhất: "They ______ (play) football at 7 PM ."

play

are playing

will play

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi một hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình, khó chịu cho người nói, ta dùng thì nào và trạng từ nào đi kèm?

Hiện tại đơn với "often"

Hiện tại tiếp diễn với "always"

Hiện tại hoàn thành với "never"

Hiện tại đơn với "sometimes"

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn câu thể hiện sự bực mình: "He ______ (always / leave) his socks on the floor."

always leaves

is always leaving

left always

has always left

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?