
Quiz Kinh Tế Vĩ Mô 1-60

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Hard
Huyền Trịnh
Used 1+ times
FREE Resource
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Tí lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) bằng 23%; Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) bằng 7%; Số nhân tiền là:
4,1
4,3
4,5
5
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Giả sử một nền kinh tế ban đầu ở trạng thái cân bằng toàn dụng nguồn lực. Hãy sử dụng mô hình AD - AS để cho biết việc: "Các nhà đầu tư bi quan với triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai" sẽ tác động như thế nào tới mức giá chung và sản lượng trong ngắn hạn của nền kinh tế? (Giả thiết các yếu tố khác không đổi).
Mức giá chung tăng, sản lượng tăng.
Mức giá chung giảm, sản lượng giảm.
Mức giá chung tăng, sản lượng giảm.
Mức giá chung giảm, sản lượng tăng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Giá trị gia tăng (VA) là:
Giá trị sản lượng của doanh nghiệp.
Giá trị sản lượng của doanh nghiệp trừ đi giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.
Giá trị sản lượng của doanh nghiệp cộng với giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.
Giá trị của hàng hóa trung gian mua từ các doanh nghiệp khác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) tăng sản lượng khai thác làm giảm giá dầu mỏ trên thị trường thế giới. Vấn đề này tác động như thế nào đến mô hình tổng cầu - tổng cung của các nước nhập khẩu dầu mỏ trong ngắn hạn? (Giả sử ban đầu nền kinh tế hoạt động ở mức sản lượng tiềm năng).
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Trong các khoản mục sau đây, khoản mục nào không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu:
Tiền trả cho tài xế taxi.
Tiền trả cho người làm công việc nội trợ do một gia đình thuê.
Giá trị rau quả do người nông dân tự trồng và tự tiêu dùng.
Tiền trả cho người trông trẻ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Giả sử rằng Thép Việt - Úc bán thép cho Honda Việt Nam với giá 300 USD. Sau đó thép được sử dụng để sản xuất ra 1 chiếc xe máy Super Dream. Chiếc xe này được bán cho đại lí với giá 1200 USD. Đại lí bán chiếc xe này cho người tiêu dùng với giá 1400 USD. GDP khi đó sẽ tăng:
300 USD
1200 USD
1400 USD
2900 USD
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Nhận định chuẩn tắc:
Nhằm trả lời câu hỏi: Là bao nhiêu? Như thế nào?.
Đưa ra các nhận định, các phán xét xem nền kinh tế phải như thế nào.
Mô tả và phân tích sự kiện, những mối quan hệ trong nền kinh tế.
Là những nhận định được kiểm chứng bằng thực tế.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
56 questions
Ôn CN 11 giữa kì II - Tuấn 11c8

Quiz
•
11th Grade
55 questions
KTPL CUỐI HỌC KỲ II

Quiz
•
11th Grade
62 questions
ktpl

Quiz
•
11th Grade
60 questions
gdktpl

Quiz
•
11th Grade
60 questions
Ôn Tập Môn GDKT&PL 10

Quiz
•
10th Grade - University
60 questions
GDQP Bài 7

Quiz
•
11th Grade - University
56 questions
GDCD giua ki 1

Quiz
•
11th Grade
61 questions
trach nhiem tin 11 gk2

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Other
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade