
Từ đa nghĩa

Quiz
•
Other
•
5th Grade
•
Easy
Phương Anh Nguyễn Hà
Used 1+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa
Cây
Bút
Vở
Thước
Answer explanation
Cây (nghĩa gốc): thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có thân, lá.
Ví dụ: cây tre, cây na,…
Cây (nghĩa chuyển): từ dùng để chỉ từng vật có thân thẳng, cao, hoặc dài (trông giống như hình thân cây)
Ví dụ: cây cột, cây nến,...
Cây: từ dùng để chỉ người nổi trội về một mặt nào đó trong sinh hoạt, trong cuộc sống.
Ví dụ: cây văn nghệ của lớp,...
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Từ mặt trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
Mặt mũi
Mặt trăng
Mặt đường
Mặt nạ
Answer explanation
Mặt (nghĩa gốc): phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con thú, nơi có các bộ phận như mắt, mũi, mồm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Từ "gốc" trong câu "Anh ấy là người gốc Hà Nội" có nghĩa là gì?
Phần dưới của cây
Nguồn gốc xuất xứ
Căn nguyên của vấn đề
Phép tính trong toán học
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong câu "Cô ấy có giọng nói rất ấm", từ "ấm" có nghĩa là gì?
Nhiệt độ cao
Nóng bỏng
Dễ chịu, thân thiện
Ấm áp về thời tiết
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Từ in đậm trong câu dưới đây được dùng theo nghĩa gì? Giải thích ý nghĩa.
Một sớm Chủ nhật đầu xuân, khi Mặt Trời vừa hé mây nhìn xuống, Thu phát hiện ra chú chim lông xanh biếc sà xuống cành lựu.
Phần sớm nhất của thời gian.
Phần ở tận cùng trên chiều dài của một vật.
Phần ngoài cũng của một phạm vi không gian
Phần trên cùng của cơ thể người nơi có bộ não và nhiều giác quan.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dòng nào sau đây không chứa từ đa nghĩa?
Mái đầu, đầu làng
Bàn tay, tay vịn cầu thang
Cầm tay, gia cầm
Cắt cỏ, cắt lượt
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Giải thích ý nghĩa của từ in đậm trong câu dưới đây?
Một nghề cho chín còn hơn chín nghề
Chỉ quả đã vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, có hương thơm, vị ngọt
Chỉ thức ăn được nấu kĩ đến độ ăn được
Sự thành thục, am hiểu đầy đủ mọi khía cạnh
Chỉ số lượng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Ôn tập Lịch sử cuối kì 1 - Lớp 5

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Luyện tập từ đồng nghĩa

Quiz
•
4th - 5th Grade
15 questions
TÌM HIỂU VỀ ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH

Quiz
•
1st - 5th Grade
16 questions
Ôn Tập Thi Cuối HKII Môn Tiếng Việt 5

Quiz
•
5th Grade - University
15 questions
[Lớp 5] Câu ghép

Quiz
•
5th Grade
12 questions
ÔN TẬP CÂU NGHÉP

Quiz
•
5th Grade
10 questions
TUẦN 14. Đọc " Đi tìm mặt trời"

Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
ĐỐ VUI - TUẦN 1

Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
10 questions
Understanding the Scientific Method

Interactive video
•
5th - 8th Grade
30 questions
Fun Music Trivia

Quiz
•
4th - 8th Grade
10 questions
States Of Matter Test

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Four Types of Sentences

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Capitalization Rules & Review

Quiz
•
3rd - 5th Grade