Ngữ pháp Unit 5_Lớp 9

Ngữ pháp Unit 5_Lớp 9

9th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Name the Cartoon Network Shows

Name the Cartoon Network Shows

KG - University

20 Qs

Câu bị động và cấu trúc khác

Câu bị động và cấu trúc khác

9th Grade

20 Qs

CONDITIONAL SENTENCES TYPE 0,1,2

CONDITIONAL SENTENCES TYPE 0,1,2

6th - 9th Grade

13 Qs

Tenses

Tenses

1st - 12th Grade

15 Qs

HW Present Perfect Continuous

HW Present Perfect Continuous

1st Grade - University

10 Qs

9TH SCORE 6

9TH SCORE 6

9th Grade

10 Qs

Plural & Singular Nouns

Plural & Singular Nouns

KG - 12th Grade

19 Qs

irregular verb

irregular verb

3rd - 9th Grade

20 Qs

Ngữ pháp Unit 5_Lớp 9

Ngữ pháp Unit 5_Lớp 9

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Hard

Created by

Ánh Trần

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc khẳng định thì hiện tại hoàn thành ?

A.S + be + have/ has + V3/V-ed +...

B.S + have/ has + be + V2/V-ed +...

C.S + have/ has + V3/V-ed +...

D.S + have/ has + O + V3/V-ed +...

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc phủ định thì hiện tại hoàn hành ?

A.S + have/ has + not + V2/V-ed +...

B.S + have/ has + not + V3/V-ed +...

C.S + have/ has + be + not + V3/V-ed +...

D.S + be + have/ has + not + V3/V-ed +...

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc nghi vấn thì hiện tại hoàn thành ?

A.Have/ Has + S + V3/V-ed +...

B.Have/ Has + S + V2/V-ed +...

C.Have/ Has + S + be + V3/V-ed +...

D.Be + Have/ Has + S + V3/V-ed +...

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc nghi vấn thì hiện tại hoàn thành ?

A.Wh-question + have/ has + not + S + V3/V-ed...?

B.Wh-question + not + have/ has + S + V3/V-ed...?

C.Wh-question + have/ has + S + O + V3/V-ed...?

D.Wh-question + have/ has + S + V3/V-ed...?

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành?

A.Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ biết rõ thời điểm, nhưng kết quả có ảnh hưởng đến hiện tại.

B.Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ không biết rõ thời điểm, nhưng kết quả tiếp diễn đến hiện tại.

C.Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ không biết rõ thời điểm, nhưng kết quả có ảnh hưởng đến hiện tại.

A

B

C

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành?

A.Diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm

B.Diễn tả dự định, kế hoạch

C.Diễn tả sự việc nhất thời

A

B

C

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành?

A.Hành động xảy ra trước một mốc thời gian cụ thể

B.Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

C.Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, hoặc vừa mới kết thúc

A

B

C

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?