unit3- lesson 1- phần 4

unit3- lesson 1- phần 4

5th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập cuối kì 2 lớp 9A5

ôn tập cuối kì 2 lớp 9A5

1st - 5th Grade

20 Qs

Bài tập ôn lớp 5

Bài tập ôn lớp 5

1st - 10th Grade

20 Qs

MOVERS  quá khứ đơn 1

MOVERS quá khứ đơn 1

1st - 5th Grade

20 Qs

CD1buoi1

CD1buoi1

5th Grade

20 Qs

Những câu hỏi đố mẹo để nâng cao trí óc

Những câu hỏi đố mẹo để nâng cao trí óc

5th Grade

20 Qs

Daily activity

Daily activity

1st - 6th Grade

14 Qs

GET TO KNOW EACH OTHER

GET TO KNOW EACH OTHER

KG - Professional Development

20 Qs

Unit 5 - lesson 1 - grade 5

Unit 5 - lesson 1 - grade 5

5th Grade

13 Qs

unit3- lesson 1- phần 4

unit3- lesson 1- phần 4

Assessment

Quiz

English

5th Grade

Medium

Created by

Huy Quang

Used 2+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

chuột túi

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

những con chuột túi

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

nó là một con chuột túi

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

cô ấy nhìn thấy những con chuột túi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

ví dụ : he can see kangaroos

sai

đúng

Answer explanation

can là một động từ khiếm khuyết (modal verb) → nó không bao giờ thêm -s/-es dù chủ ngữ là He, She hay It.

  • I can see.

  • You can see.

  • He can see. ✅ (đúng)

  • ❌ He cans see → sai, vì “can” không bao giờ chia theo ngôi.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

she sees a kangaroo

sai

đúng

Answer explanation

Trong tiếng Anh, động từ ở thì hiện tại đơn có một quy tắc gọi là ngôi thứ 3 số ít:

  • Chủ ngữ I / You / We / They → động từ giữ nguyên:

    • I see.

    • You see.

    • They see.

  • Chủ ngữ He / She / It → động từ thêm -s hoặc -es:

    • He sees.

    • She sees.

    • It sees.

nói chúng nếu xuất hiện can thì không thêm s còn không có CAN thì phải thêm s như mục trên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong tiếng Anh, muốn biến danh từ thành số nhiều, ta thường thêm ____ vào cuối từ.

thêm s

không thêm gì

thêm es

thêm ed

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?