
NHIỆT DUNG RIÊNG

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
toan ma
Used 5+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Gọi t là nhiệt độ lúc sau, t0 là nhiệt độ lúc đầu của vật. Công thức nào là công thức tính nhiệt lượng mà vật thu vào?
A. Q = m(t – t0)
B. Q = mc(t0 – t)
C. Q = mc
D. Q = mc(t – t0)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Nhiệt dung riêng của đồng lớn hơn chì. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 3 kg đồng và 3 kg chì thêm 15°C thì:
A. Khối chì cần nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng.
B. Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối chì.
C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau.
D. Không khẳng định được.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Nhiệt lượng mà vật nhận được hay tỏa ra phụ thuộc vào:
A. khối lượng
B. độ tăng nhiệt độ của vật
C. nhiệt dung riêng của chất làm nên vật
D. Cả 3 phương án trên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: J/kg.K là đơn vị của đại lượng nào dưới đây:
A. Nội năng
B. Nhiệt dung riêng
C. Nhiệt lượng
D. Nhiệt năng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Nhiệt dung riêng của rượu là 2500J/kg.K. Điều đó có nghĩa là gì?
A. Để 1kg rượu tăng lên nhiệt độ bay hơi ta phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là 2500J
B. 1kg rượu bị đông đặc thì giải phóng nhiệt lượng là 2500J
C. Để 1kg rượu tăng lên 1 độ ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là 2500J
D. Nhiệt lượng có trong 1kg chất ấy ở nhiệt độ bình thường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trong công thức tính nhiệt lượng thu vào: Q = mcΔt = mc(t2 − t1), t2 là:
A. Nhiệt độ lúc đầu của vật.
B. Nhiệt độ lúc sau của vật.
C. Thời điểm bắt đầu vật nhận nhiệt lượng.
D. Thời điểm sau khi vật nhận nhiết lượng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Nhiệt dung riêng của nhôm lớn hơn đồng. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 5kg nhôm và 5kg đồng thêm 100C thì:
A. Khối nhôm cần nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng.
B. Không khẳng định được.
C. Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối nhôm.
D. Hai khối cần nhiệt lượng như nhau.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 8: Khối đồng có khối lượng 2 kg nhận nhiệt lượng 7600 J thì tăng thêm 10°C. Nhiệt dung riêng của đồng hồ là:
A. 380 J/kg.K
B. 2500 J/kg.K
C. 4200 J/kg.K
D. 130 J/kg.K
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 9: Một khối chì có khối lượng 5 kg, nhiệt dung riêng là 130 J/kg.K. Sau khi nhận thêm 37,7 kJ thì nhiệt độ của nó là 90°C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của khối chì là bao nhiêu?
A. 320C
B. 300C
C. 450C
D. 500C
Similar Resources on Wayground
10 questions
TN -5

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Vòng 2 - TĂNG TỐC - Ôn giữa kỳ 1 - CH1-Lý 11

Quiz
•
12th Grade
9 questions
Vật Lí 11

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
ĐIỆN NĂNG. CÔNG SUẤT ĐIỆN

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
KHTN ÔN TẬP VÀO LỚP 6

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI.

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
TN-1

Quiz
•
12th Grade
10 questions
BÀI 6 LÝ 11

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Velocity and Acceleration Graphing

Quiz
•
11th - 12th Grade