CSVHVN-1-1-1-1 Van Hoa

CSVHVN-1-1-1-1 Van Hoa

6th - 8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KT miệng unit 3

KT miệng unit 3

8th Grade

20 Qs

E8 Unit 3 A closer look 1

E8 Unit 3 A closer look 1

8th Grade

20 Qs

Unit 1 - Grade 6 thí điểm - VOCABULARY

Unit 1 - Grade 6 thí điểm - VOCABULARY

6th Grade

20 Qs

Hệ tuần hoàn

Hệ tuần hoàn

3rd - 11th Grade

20 Qs

CD4: Bài 17&18

CD4: Bài 17&18

7th Grade

16 Qs

Ôn tập tin 6

Ôn tập tin 6

6th Grade

20 Qs

U12 Grade 8 Unit 1 Vocabs

U12 Grade 8 Unit 1 Vocabs

8th Grade

25 Qs

Grade 7 - Unit 10 vocab

Grade 7 - Unit 10 vocab

7th Grade

15 Qs

CSVHVN-1-1-1-1 Van Hoa

CSVHVN-1-1-1-1 Van Hoa

Assessment

Quiz

English

6th - 8th Grade

Hard

Created by

dafa thanh

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Trong ngôn ngữ cổ Trung Hoa, "văn" nghĩa là vẻ đẹp, "hóa" nghĩa là giáo hóa. Từ "văn" có nghĩa là ________, còn "hóa" có nghĩa là giáo hóa, dạy dỗ, sửa đổi.
trồng trọt
vẻ đẹp
tinh thần
trí tuệ

Answer explanation

In Chinese, 'wen' means beauty. (Tiếng Việt: Trong tiếng Hán, 'văn' nghĩa là vẻ đẹp.)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Ở phương Tây, từ "văn hóa" xuất hiện khoảng thế kỷ III TCN, gắn với nông nghiệp và tinh thần. Trong tiếng Latinh, từ này bắt nguồn từ chữ ________, có nghĩa gốc là trồng trọt, cày cấy, vun trồng.
Cultus
Kultur
Culture
Kultura

Answer explanation

The Latin word 'Cultus' means cultivation. (Tiếng Việt: Từ Latinh 'Cultus' nghĩa là trồng trọt, cày cấy.)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Theo định nghĩa của E.B. Tylor năm 1871, văn hóa bao gồm tri thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, luật pháp, tập quán… được con người ________ với tư cách thành viên xã hội.
sáng tạo
chiếm lĩnh
biến đổi
vun trồng

Answer explanation

Tylor said humans acquire culture as members of society. (Tiếng Việt: Tylor cho rằng con người chiếm lĩnh văn hóa với tư cách thành viên xã hội.)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

F. Boas định nghĩa văn hóa nhấn mạnh mối quan hệ. Văn hóa là tổng thể các phản ứng tinh thần, thể chất và hoạt động trong mối quan hệ với ________ của họ.
môi trường tự nhiên
lịch sử dân tộc
hệ thống giá trị
thế giới biểu tượng

Answer explanation

Boas emphasized culture’s relation to the natural environment. (Tiếng Việt: Boas nhấn mạnh mối quan hệ văn hóa với môi trường tự nhiên.)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, văn hóa là toàn bộ sáng tạo và phát minh loài người tạo ra cho sinh tồn và cuộc sống, bao gồm ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo… và các ________ sử dụng.
giá trị tinh thần
phương thức
phản ứng tinh thần
đặc trưng diện mạo

Answer explanation

Ho Chi Minh said culture includes ways of using tools. (Tiếng Việt: Hồ Chí Minh cho rằng văn hóa bao gồm các phương thức sử dụng công cụ.)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Phạm Văn Đồng định nghĩa văn hóa rộng, bao gồm hệ thống giá trị và bản lĩnh dân tộc. Theo ông, văn hóa liên quan đến con người và có cả sức ________ bảo vệ mình.
chiến đấu
sáng tạo
vun trồng
chiếm lĩnh

Answer explanation

Pham Van Dong stressed culture’s fighting strength. (Tiếng Việt: Phạm Văn Đồng nhấn mạnh văn hóa có sức chiến đấu bảo vệ mình.)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

UNESCO (1994) định nghĩa văn hóa theo nghĩa rộng là phức hệ đặc trưng diện mạo tinh thần, vật chất, tri thức, tình cảm… không chỉ bao gồm nghệ thuật, văn chương mà còn lối sống, truyền thống, và ________.
tín ngưỡng
lao động
môi trường
tính cách

Answer explanation

UNESCO included beliefs as part of culture. (Tiếng Việt: UNESCO coi tín ngưỡng là một phần của văn hóa.)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?