
3,,,,

Quiz
•
Religious Studies
•
1st Grade
•
Easy
Nhi Nguyễn
Used 8+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
다음 중 고려시대와 조선시대에 통역을 담당했던 역관의 명칭으로 사용되지 않은 것은 무엇입니까?
(Trong các tên gọi sau, tên nào không được dùng để chỉ phiên dịch viên (역관) phụ trách thông dịch trong thời Goryeo và Joseon?)
선비
(Seonbi – nho sĩ, nhà Nho)
설자
(Seolja – thông dịch viên)
역어지인
(Yeogeojiin – người chuyên dịch ngôn ngữ)
역관
(Yeokgwan – quan thông dịch)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
고려시대부터 조선시대까지 활동한 역관(譯官)에 대한 설명으로 옳은 것은 무엇인가?
(Miêu tả nào đúng về các phiên dịch quan (역관) hoạt động từ thời Goryeo đến Joseon?)
양반 신분으로서 북촌과 남촌에 거주하였으며, 문과 급제자와 동일한 대우를 받았다.
(Là tầng lớp yangban, sống ở Bukchon và Namchon, được đối xử ngang với người đỗ khoa cử văn)
단순히 외국어를 통역하는 기능만 담당했으며 외교나 교역에는 참여하지 않았다.
(Chỉ đảm nhiệm chức năng thông dịch ngoại ngữ, không tham gia ngoại giao hay giao thương)
사대교린 정책의 안정화에 중요한 역할을 하였고, 외교 문서 작성과 국가 간 교역에도 관여하였다.
(Họ đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định chính sách ngoại giao “sadae-gyorin”, đồng thời tham gia vào việc soạn thảo văn thư ngoại giao và thương mại giữa các quốc gia)
사역원에서 정3품 이상의 관직에 오를 수 있었으며, 나라에 공을 세우면 홍패를 받았다.
(Có thể được thăng lên chức phẩm chính tam phẩm tại Sayeogwon, và khi lập công thì được ban hồng bài)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
다음 중 조선시대 역관의 신분과 대우에 대한 설명으로 옳은 것은?
(Miêu tả nào đúng về thân phận và đãi ngộ của phiên dịch quan (역관) thời Joseon?)
역관은 정3품 이상의 관직에도 오를 수 있었다.
(Có thể thăng đến chức quan chính tam phẩm trở lên)
역관은 양반 신분으로서 문과 급제자와 동등한 대우를 받았다.
(Là tầng lớp yangban, được đối xử ngang với người đỗ khoa cử văn)
역관은 중인 신분으로, 북촌·남촌이 아닌 중촌에만 거주할 수 있었다.
(Phiên dịch quan thuộc tầng lớp jungin (trung nhân), chỉ được phép cư trú ở Jungchon (Trung thôn) chứ không phải Bukchon hay Namchon)
역관은 사역원 소속이 아니었고, 개인적으로 활동하는 통역가였다.
(Không trực thuộc Sayeogwon, mà hoạt động cá nhân như phiên dịch tự do)
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
역관의 사회적 지위와 차별에 대한 설명으로 적절하지 않은 것은?
(Miêu tả nào không đúng về địa vị xã hội và sự phân biệt đối xử của phiên dịch quan (역관)?)
신분은 중인이었다.
(Thân phận thuộc tầng lớp trung nhân – jungin)
나라에 공을 세워도 사역원 정3품 이상의 관직에는 오를 수 없었다.
(Ngay cả khi lập công cho đất nước, họ cũng không thể thăng lên chức quan chính tam phẩm ở Sayeogwon)
역과에 급제해도 백패를 받았다.
(Ngay cả khi đỗ khoa thi ngoại ngữ (yeokwa), họ cũng chỉ được cấp bạch bài, không phải hồng bài)
양반과 선비들이 거주하는 지역과 동일하게 북촌·남촌에 살 수 있었다.
(Họ có thể sống ở Bukchon và Namchon – khu vực dành cho tầng lớp yangban và nho sĩ)
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
박상익(2006)이 주장한 번역의 의미로 가장 적절한 것은?
(Theo Park Sang-Ik (2006), ý nghĩa đúng nhất của dịch thuật là gì?)
한글의 약점을 감추기 위한 임시방편이다.
(Một biện pháp tạm thời để che giấu những hạn chế của chữ Hangeul)
소수 학자들의 학문적 도구에 불과하다.
(Chỉ là công cụ học thuật của một số ít học giả)
궁극적으로 정보의 대중화와 민주화를 의미한다.
(Cuối cùng có nghĩa là phổ biến hóa và dân chủ hóa thông tin)
영어공용화를 대체하기 어려운 보조 수단이다.
(Một phương tiện bổ trợ khó thay thế cho việc dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ chung)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
박상익(2006)에 따르면 영어공용화론의 문제를 극복할 수 있는 현실적이고 바람직한 대안은 무엇인가?
(Theo Park Sang-Ik (2006), giải pháp thực tế và đúng đắn để khắc phục vấn đề của thuyết “Anh ngữ là ngôn ngữ chung” là gì?)
영어 교육을 전 국민에게 의무화하여 영어 사용 능력을 높인다.
(Bắt buộc toàn dân học tiếng Anh để nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh)
국가 차원에서 번역을 활성화하여 다양한 지식을 한국말로 옮긴다.
(Ở cấp quốc gia, thúc đẩy hoạt động dịch thuật để chuyển tải tri thức đa dạng sang tiếng Hàn)
로마 문자나 일본 가나를 도입하여 활용한다.
(Áp dụng và sử dụng chữ La-tinh hoặc chữ Kana của Nhật Bản)
국제 사회에서 영어 사용을 법적으로 금지한다.
(Cấm sử dụng tiếng Anh trong xã hội quốc tế bằng pháp luật)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
한국의 근대화 실패 이유로 옳지 않은 것은?
(Nguyên nhân không đúng trong số các lý do khiến Hàn Quốc thất bại trong công cuộc cận đại hóa là gì?)
서양 항로에서 벗어난 지리적 위치이다
(Vị trí địa lý nằm ngoài các tuyến hàng hải phương Tây)
서구 과학기술을 받아들일 기회가 부족하다.
(Thiếu cơ hội tiếp nhận khoa học kỹ thuật phương Tây)
일본과 중국보다 지나치게 늦게 개항하여 근대화를 시작할 수 없었다.
(Không thể bắt đầu hiện đại hóa vì mở cảng quá muộn so với Nhật Bản và Trung Quốc)
서양어를 할 줄 아는 인재와 통역의 부재이다.
(Thiếu nhân tài biết ngoại ngữ phương Tây và thiếu phiên dịch)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Religious Studies
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade