bài tập bài 2,3 sách kktt

bài tập bài 2,3 sách kktt

8th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra chất lượng Sinh học 9

Kiểm tra chất lượng Sinh học 9

1st - 10th Grade

50 Qs

Đề cương sinh học

Đề cương sinh học

8th Grade

50 Qs

ÔN TẬP HKI SINH 8

ÔN TẬP HKI SINH 8

8th Grade

48 Qs

vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên

vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên

KG - University

50 Qs

ôn tập gk2 sinh

ôn tập gk2 sinh

1st - 12th Grade

45 Qs

Ôn tập thi học kì I môn sinh học 8

Ôn tập thi học kì I môn sinh học 8

8th Grade

50 Qs

ôn tập gk2-sinh

ôn tập gk2-sinh

3rd Grade - Professional Development

53 Qs

ÔN TẬP SINH 9 LẦN 1

ÔN TẬP SINH 9 LẦN 1

6th - 8th Grade

48 Qs

bài tập bài 2,3 sách kktt

bài tập bài 2,3 sách kktt

Assessment

Quiz

Biology

8th Grade

Easy

Created by

thuỷ hoàng7777 ridley

Used 1+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống: "Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ... , khác về đơn vị đo."

Khối lượng.

Trị số.

Nguyên tử.

Phân tử.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?

31.587 l.

35,187 l.

38,175 l.

37,185 l

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

Khí methan (CH4)

Khí carbon oxide (CO)

Khí Helium (He)

Khí hyđrogen (H2)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng mol chất là

Là khối lượng ban đầu của chất đó

Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học

Bằng 6.1023

Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy cho biết 64g khí oxi ở đkt có thể tích là:

89,6 lít.

44,8 lít.

49,58 lít.

11,2 lít.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ khối hơi của khí sulfur (IV) oxide (SO2) đối với khí chlorine (Cl2) là:

0,19

1,5

0,9

1,7

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức tính khối lượng mol?

m/n (g/mol).

m.n (g).

n/m (mol/g).

(m.n)/2 (mol)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?