TỪ TƯỢNG HÌNH - TỪ TƯỢNG THANH

TỪ TƯỢNG HÌNH - TỪ TƯỢNG THANH

Assessment

Flashcard

Education

2nd Grade

Hard

Created by

Wayground Content

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

10 questions

Show all answers

1.

FLASHCARD QUESTION

Front

Khái niệm về từ tượng thanh?

Back

Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.

2.

FLASHCARD QUESTION

Front

Khái niệm về từ tượng hình?

Back

Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

3.

FLASHCARD QUESTION

Front

Đọc đoạn văn: Tôi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm xôn xao trong nhà. Lão Hạc vật vã trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, mắt long sòng sọc, tru tréo, bọt mép sùi ra, người chốc chốc giật mạnh.

Back

Xôn xao

4.

FLASHCARD QUESTION

Front

Từ nào không phải là từ tượng hình?

Back

Xôn xao.

5.

FLASHCARD QUESTION

Front

Từ nào là từ tượng thanh?

Back

Xôn xao.

6.

FLASHCARD QUESTION

Front

Nhóm từ sắp xếp hợp lí: Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách; Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới; Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích; Thất thểu, lò dò, chồm hổm, chập chững, rón rén.

Back

Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.

7.

FLASHCARD QUESTION

Front

Đoạn văn có bao nhiêu từ tượng hình?

Back

6 từ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?