
Câu hỏi về DNA và di truyền
Flashcard
•
Biology
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
quizzizpro5 nam
Used 2+ times
FREE Resource
Student preview

40 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là:
Back
A, T, G, C.
Answer explanation
Đơn phân cấu tạo DNA gồm bốn loại: A (Adenin), T (Thymine), G (Guanin), và C (Cytosin). Do đó, lựa chọn đúng là A, T, G, C.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Để phân loại gene cấu trúc và gene điều hòa người ta dựa vào:
Back
chức năng sản phẩm của gene.
Answer explanation
Gene cấu trúc và gene điều hòa được phân loại dựa vào chức năng sản phẩm của gene, vì chúng ảnh hưởng đến cách thức hoạt động và điều chỉnh các quá trình sinh học trong tế bào.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Trình tự nào của sơ đồ cơ chế truyền thông tin di truyền ở cấp độ phân tử là đúng ?
Back
Gene mRNA Polypeptide Protein.
Answer explanation
Trình tự đúng của cơ chế truyền thông tin di truyền là Gene -> mRNA -> Polypeptide -> Protein. Gene mã hóa thông tin, mRNA truyền tải thông tin, Polypeptide là chuỗi amino acid, và Protein là cấu trúc hoàn chỉnh.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là
- RNA-polymerase
- DNA-polymerase
- DNA-ligase
- restrictase
Back
RNA-polymerase
Answer explanation
Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là RNA-polymerase, vì nó chịu trách nhiệm tổng hợp RNA từ mẫu DNA. Các enzyme khác như DNA-polymerase và DNA-ligase không tham gia vào quá trình này.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Dịch mã là quá trình tổng hợp
Back
protein.
Answer explanation
Dịch mã là quá trình tổng hợp protein từ thông tin di truyền trong RNA. Đây là bước quan trọng trong sinh tổng hợp protein, không phải DNA hay tRNA.
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Sản phẩm của quá trình phiên mã là
Back
Phân tử RNA.
Answer explanation
Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp RNA từ DNA. Sản phẩm chính của quá trình này là phân tử RNA, không phải polypeptide, DNA hay cellulose.
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Phiên mã ngược là hiện tượng
Back
RNA tổng hợp ra DNA.
Answer explanation
Phiên mã ngược là quá trình RNA tổng hợp ra DNA, thường xảy ra ở virus retrovirus. Đây là hiện tượng ngược lại với phiên mã thông thường, nơi DNA tạo ra RNA.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
31 questions
SINH HỌC NHIỄM SẮC THỂ VÀ BIẾN DỊ
Flashcard
•
12th Grade
32 questions
Unit 9
Flashcard
•
12th Grade
32 questions
college/ university
Flashcard
•
KG
32 questions
VOCAB GS12 U2 Reading
Flashcard
•
12th Grade
35 questions
Các khái niệm quản trị cơ bản
Flashcard
•
University
34 questions
giấy 6(2)
Flashcard
•
University
34 questions
Family Vocabulary Flashcards
Flashcard
•
University
32 questions
Flashcards Tourism
Flashcard
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
17 questions
Mitosis and Cell Cycle
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Chromosomal Mutations
Quiz
•
8th - 12th Grade
27 questions
Week 13 QUIZ Review (11/14/25) - Mitosis and Cytokinesis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Bones of the Skeleton
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick 10Q: Cell Communication
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Stages of Meiosis
Quiz
•
9th - 12th Grade