
Câu hỏi về bảo hiểm xã hội và y tế

Flashcard
•
Education
•
12th Grade
•
Easy
Minh Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
Student preview

104 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng do
Back
A. đoàn thể thực hiện. B. Nhà nước thực hiện. C. Công đoàn thực hiện D. người dân thực hiện.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Theo quy định của pháp luật, người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc nếu đủ điều kiện có thể được hưởng chế độ
Back
A. trợ cấp đi lại. B. trợ cấp thất nghiệp. C. trợ cấp lưu trú. D. trợ cấp thai sản.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động thuộc đối tượng theo quy định phải tham gia là
Back
A. bảo hiểm thân thể. B. bảo hiểm xã hội tự nguyện. C. bảo hiểm xã hội bắt buộc. D. bảo hiểm tài sản.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức nhằm bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm, đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động dựa trên cơ sở mức đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội của người lao động trước đó là loại hình bảo hiểm nào dưới đây?
Back
A. Bảo hiểm xã hội. B. Bảo hiểm dân sự. C. Bảo hiểm con người. D. Bảo hiểm thương mại.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Cơ sở để người tham gia bảo hiểm y tế được nhận quyền lợi bảo hiểm là căn cứ vào
Back
A. thời gian tham gia bảo hiểm. B. mức đóng quỹ bảo hiểm y tế. C. tình trạng bệnh tật mắc phải. D. độ tuổi tham gia bảo hiểm.
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Chủ thể của loại hình bảo hiểm xã hội là do
Back
A. các doanh nghiệp tư nhân. B. tổ chức thương mại. C. nhà đầu tư nước ngoài. D. Nhà nước tổ chức.
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của bảo hiểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
Back
A. Huy động vốn dài hạn. B. Thúc đẩy tín dụng đen. C. Ổn định tài chính cá nhân. D. Giảm lao động thất nghiệp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
102 questions
Environmental Vocabulary Flashcards

Flashcard
•
12th Grade
98 questions
Từ vựng 3 (190 - 288)

Flashcard
•
KG - University
94 questions
German-Vietnamese Vocabulary

Flashcard
•
KG
97 questions
DỰ ĐOÁN COLLOCATION QUAN TRỌNG DỄ XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI- TL MP

Flashcard
•
12th Grade
100 questions
Unit 6 - HOMEWORK LISTENING

Flashcard
•
University
99 questions
Flashcard về Nhân quyền

Flashcard
•
KG
102 questions
Kiểm Tra Giữa Kỳ II Môn GD KT-PL

Flashcard
•
KG
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade