
Untitled Flashcards

Flashcard
•
Other
•
University
•
Easy
hiếu - 29 nguyễn đình
Used 1+ times
FREE Resource
Student preview

14 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Trình bày khái niệm, viết và giải thích công thức tính giá trị tương đương hiện tại của dòng tiền. Lấy ví dụ về tính giá trị tương đương hiện tại.
Back
giá trị hiện tại ( PW ) là giá trị tương đương tại thời điểm hiện tại của hiệu số các khoản thu với các khoản chi của phương án với lãi suất chọn lựa i
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Trình bày khái niệm, viết và giải thích công thức tính giá trị tương đương hàng năm của dòng tiền. Lấy ví dụ về tính giá trị tương đương hàng năm.
Back
là hiệu số giữa giá trị tương đương hàng năm của các khoản thu với giá trị tương đương hàng năm của các khoản chi của một dòng tiền tệ
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Trình bày khái niệm, viết và giải thích công thức tính giá trị tương đương tương lai của dòng tiền. Lấy ví dụ về tính giá trị tương đương tương lai.
Back
là hiệu số giữa giá trị tương đương các khoản thu với giá trị tương đương các khoản chi tại một thời điểm chung nào đó trong tương lai . Thời điểm chung trong tương lai thường chọn là khi kết thúc dự án . Với dòng tiền tệ Fo t=0-n
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Trình bày khái niệm và công thức tính thời gian hoàn vốn. Cho ví dụ về tính thời gian hoàn vốn.
Back
thời gian hoàn vốn -PP đánh giá đầu tư qua thời gian cần để hoàn lại vốn đầu tư ban đầu . Có hai loại thời gian hoàn vốn ( thời gian hoàn vốn khi không có lãi suất , thời gian hoàn vốn khi có lãi suất )
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Trình bày khái niệm và công thức chi phí hồi vốn. Cho ví dụ về tính chi phí hồi vốn.
Back
chi phí hồi vốn CR là giá trị đều hàng năm tương đương với vốn đầu tư bao gồm vốn đầu tư ban đầu P và giá trị còn lại F
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Trình bày các bước khi so sánh nhiều phương án dựa trên giá trị tương đương hiện tại PW của dòng tiền.
Back
theo các bước sau
1 : liệt kê các phương án theo thứ tự gia tăng vốn đầu tư ban đầu
2 : chọn phương án tốt nhất hiện tại ban đầu , đó là phương án vốn ban đầu nhỏ nhất , thường là phương án Ao
3 : chọn phương án tốt nhất hiện tại bằng cách so sánh phương án tốt nhất hiện tại trước đó với phương án thách thức kế theo
4 : lặp lại bước 3 đến khi đã so sánh tất cả các phương án để có phương án tốt nhất
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nêu khái niệm và cho ví dụ về lãi suất nhỏ nhất chấp nhận được MARR.
Back
là suất thu lợi thấp nhất của đầu tư có thể chấp nhận . Khi chọn lãi suất nhỏ nhất chấp nhận cao có thể bỏ lỡ nhiều cơ hội đầu tư có lợi .khi chọn lãi suất nhỏ nhất chấp nhận thấp có thể đầu tư không lợi
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Trắc Nghiệm

Flashcard
•
University
10 questions
[CT2 - Nhóm 7] CNXHKH

Flashcard
•
University
10 questions
Cushing's syndrome

Flashcard
•
University
10 questions
Chương 4

Flashcard
•
University
11 questions
Nhà nước và pháp luật Tư sản

Flashcard
•
University
10 questions
Chủ đề 20/10

Flashcard
•
KG
10 questions
KINH TẾ CHÍNH TRỊ MAC-LENIN

Flashcard
•
University
10 questions
Chương 5 ( Nhóm 6 )

Flashcard
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University