[Kiến thức da] Minigame 27.03.25

Flashcard
•
Professional Development
•
Professional Development
•
Hard
Wayground Content
FREE Resource
Student preview

14 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Vì sao da có thể điều hòa thân nhiệt? Chọn câu trả lời CHƯA đúng: Do da có thụ quan nhiệt độ, Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông, Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn, Da có lớp sừng bên ngoài.
Back
Da có lớp sừng bên ngoài.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Da có vai trò gì đối với đời sống con người ?
Back
Tất cả đều đúng
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Cảm giác nóng, lạnh trên da là do hoạt động chức năng nào mang lại?
Back
Chức năng thu nhận cảm giác
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Vào mùa hanh khô, da thường có vảy trắng bong ra là do nguyên nhân nào?
Back
Lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và bị chết.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da?
Back
Lớp biểu bì
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Có bao nhiêu loại da mặt cơ bản?
Back
5
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Tại sao nên biết các phân biệt các loại da mặt?
Back
Để chăm sóc da phù hợp và hiệu quả, và để lựa chọn sản phẩm chăm sóc da thích hợp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Phần Mềm Dạy Học

Flashcard
•
University
10 questions
Sinh vật ven bờ biển lạnh

Flashcard
•
University
10 questions
CHỦ ĐỀ 2 - TẾ BÀO NHÂN SƠ

Flashcard
•
KG
10 questions
Những vấn đề về câu đố

Flashcard
•
Professional Development
10 questions
BỘ ĐỀ THI NÁM TUẦN 1

Flashcard
•
KG - University
10 questions
bài thi về nám

Flashcard
•
KG - University
10 questions
CHƯƠNG 6

Flashcard
•
University
10 questions
Phương pháp thi đua

Flashcard
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade