
Bản chất và chức năng của ngôn ngữ

Flashcard
•
Other
•
University
•
Hard
Wayground Content
FREE Resource
Student preview

100 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Ý nào sau KHÔNG thể hiện đặc trưng bản chất xã hội của ngôn ngữ? Do con người tạo ra, Tồn tại và phục vụ cho xã hội loài người với vai trò là phương tiện giao tiếp, Tồn tại khách quan, không lệ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người, Là 'cái chung' của cả xã hội/ cộng đồng ngôn ngữ
Back
Tồn tại khách quan, không lệ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Các chức năng quan trọng nhất của ngôn ngữ là: Phương tiện thông tin, phương tiện biểu lộ tình tình cảm, cảm xúc; Phương tiện giao tiếp, phương tiện biểu đạt của nghệ thuật; Phương tiện giao tiếp, phương tiện tư duy; Phương tiện tư duy, phương tiện biểu đạt của nghệ thuật.
Back
Phương tiện giao tiếp, phương tiện tư duy
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy? Ngôn ngữ là công cụ của hoạt động tư duy., Ngôn ngữ và tư duy gắn bó với nhau như hai mặt của một tờ giấy., Ngôn ngữ trực tiếp tham gia vào quá trình hình thành và phát triển tư duy của con người., Tư duy là hình thức tồn tại, là phương tiện vật chất để thể hiện ngôn ngữ.
Back
Tư duy là hình thức tồn tại, là phương tiện vật chất để thể hiện ngôn ngữ.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Một trong những điểm phân biệt giữa ngôn ngữ và lời nói là:
Back
Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp ở trạng thái khả năng tiềm tàng còn lời nói là phương tiện giao tiếp ở trạng thái hành chức.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Bản chất xã hội của ngôn ngữ là gì?
Back
Cả 3 ý trên
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Bản chất của ngôn ngữ:
Back
Là một hiện tượng xã hội, là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Ý nào sau thể hiện mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tiếng kêu động vật? Ngôn ngữ giống tiếng kêu động vật, Ngôn ngữ như tiếng kêu động vật, Ngôn ngữ gần giống tiếng kêu động vật, Ngôn ngữ không giống tiếng kêu động vật.
Back
Ngôn ngữ không giống tiếng kêu động vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
92 questions
93 CÂU HỎI LỊCH SỬ ĐẢNG - VAA

Flashcard
•
University
100 questions
Programming Terms Flashcards

Flashcard
•
University
95 questions
Cảm giác và các quy luật của cảm giác

Flashcard
•
University
99 questions
Flashcard về Âm nhạc

Flashcard
•
KG - University
98 questions
[PRE] U5 - READING

Flashcard
•
KG - University
93 questions
Test 1-5 Trắc nghiệm

Flashcard
•
University
100 questions
cơ sở ngôn ngữ tiếng việt

Flashcard
•
University
100 questions
cơ sở ngôn ngữ học và TV

Flashcard
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University