Câu nào dưới đây định nghĩa đúng nhất về thực tiễn? A. Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất và tinh thần của con người. B. Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội. C. Thực tiễn là hoạt động nhận thức của con người đối với thế giới khách quan. D. Thực tiễn chỉ bao gồm các hoạt động lao động sản xuất vật chất của con người.

Củng cố kiến thức

Flashcard
•
Others
•
University
•
Hard
Quizizz Content
FREE Resource
Student preview

12 questions
Show all answers
1.
FLASHCARD QUESTION
Front
Back
Thực tiễn là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.
2.
FLASHCARD QUESTION
Front
Hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là gì?
Back
Hoạt động sản xuất vật chất.
3.
FLASHCARD QUESTION
Front
Vì sao thực tiễn là cơ sở của nhận thức?
Back
Tất cả các phương án trên.
4.
FLASHCARD QUESTION
Front
Tiêu chuẩn kiểm nghiệm chân lý là gì?
Back
Thực tiễn.
5.
FLASHCARD QUESTION
Front
Vì sao thực tiễn là động lực của nhận thức?
Back
Vì thực tiễn luôn đòi hỏi con người phải tìm ra những tri thức mới.
6.
FLASHCARD QUESTION
Front
Trong mối quan hệ giữa thực tiễn và nhận thức, nhận định nào sau đây là đúng? A. Nhận thức có thể có trước thực tiễn. B. Nhận thức quyết định thực tiễn. C. Thực tiễn và nhận thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó thực tiễn quyết định nhận thức. D. Thực tiễn chỉ là một bộ phận của nhận thức.
Back
Thực tiễn và nhận thức có mối quan hệ biện chứng, trong đó thực tiễn quyết định nhận thức.
7.
FLASHCARD QUESTION
Front
Thực tiễn có những vai trò nào đối với nhận thức? A. Là cơ sở của nhận thức. B. Là động lực của nhận thức. C. Là mục đích của nhận thức. D. Tất cả các phương án trên.
Back
Tất cả các phương án trên.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
7 questions
Chương trình Next-gen Future Leader

Flashcard
•
KG - University
10 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Nhận Thức

Flashcard
•
University
12 questions
ĐẶC ĐIỂM NHÂN CÁCH TUỔI ĐẦU THANH NIÊN - C2 TLHGD

Flashcard
•
University
10 questions
QUY LUẬT LƯỢNG VÀ CHẤT

Flashcard
•
University
10 questions
Triết

Flashcard
•
KG
12 questions
lý luận nhận thức

Flashcard
•
University
10 questions
[CT2 - Nhóm 7] CNXHKH

Flashcard
•
University
10 questions
VUA HÙNG CHƯA KỂ

Flashcard
•
KG - University
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade